Bản dịch của từ Ushered trong tiếng Việt

Ushered

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ushered (Verb)

ˈʌʃɚd
ˈʌʃɚd
01

Để giới thiệu hoặc làm cho được biết đến.

To introduce or make known.

Ví dụ

The teacher ushered the students into the classroom for the discussion.

Giáo viên đã dẫn học sinh vào lớp để thảo luận.

The event did not ushered the new members properly last week.

Sự kiện tuần trước không giới thiệu thành viên mới một cách đúng đắn.

Did the host ushered the guests to their seats at the party?

Người dẫn chương trình có dẫn khách đến chỗ ngồi tại bữa tiệc không?

02

Đi trước hoặc chỉ ra cách tiếp cận của một cái gì đó.

To precede or indicate the approach of something.

Ví dụ

The new policy ushered in a wave of social change.

Chính sách mới đã mở đường cho một làn sóng thay đổi xã hội.

The protest did not usher in immediate reforms.

Cuộc biểu tình không mở đường cho các cải cách ngay lập tức.

Did the election results usher in a new era of activism?

Kết quả bầu cử có mở đường cho một kỷ nguyên mới của hoạt động không?

03

Dẫn ai đó đến một nơi.

To lead someone to a place.

Ví dụ

The host ushered the guests to their seats at the wedding.

Người chủ trì đã dẫn các khách mời đến chỗ ngồi tại đám cưới.

They did not usher anyone into the exclusive event last Friday.

Họ đã không dẫn ai vào sự kiện độc quyền vào thứ Sáu vừa qua.

Did the manager usher the new employees into the meeting room?

Người quản lý đã dẫn những nhân viên mới vào phòng họp chưa?

Dạng động từ của Ushered (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Usher

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ushered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ushered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ushers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Ushering

Ushered (Noun)

01

Người được thuê để duy trì trật tự trong buổi biểu diễn hoặc sự kiện.

A person employed to maintain order during a performance or event.

Ví dụ

The ushered guided guests to their seats at the concert.

Người dẫn đường đã hướng dẫn khách đến chỗ ngồi tại buổi hòa nhạc.

The ushered did not allow latecomers to disturb the show.

Người dẫn đường không cho phép những người đến muộn làm phiền chương trình.

Did the ushered help you find your seat at the event?

Người dẫn đường có giúp bạn tìm chỗ ngồi tại sự kiện không?

02

Người chỉ cho người khác chỗ ngồi của họ trong rạp hát, nhà thờ, v.v.

A person who shows others to their seats in a theater church etc.

Ví dụ

The ushered guests found their seats quickly at the wedding ceremony.

Khách được hướng dẫn đã nhanh chóng tìm được chỗ ngồi tại lễ cưới.

Many guests were not ushered to their seats at the concert.

Nhiều khách không được hướng dẫn đến chỗ ngồi tại buổi hòa nhạc.

Who ushered the attendees to their seats during the conference?

Ai đã hướng dẫn người tham dự đến chỗ ngồi trong hội nghị?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ushered/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] In conclusion, although the digital age has in innovative and dynamic methods of news consumption, I am convinced that newspapers will endure as the quintessential means of accessing news [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
[...] While modern advancements indeed bring benefits, they concurrently in their own set of challenges [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023

Idiom with Ushered

Không có idiom phù hợp