Bản dịch của từ Uttermost trong tiếng Việt

Uttermost

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Uttermost (Adjective)

ˈʌtəɹmoʊst
ˈʌtəɹmoʊst
01

Ngoài cùng.

Outermost.

Ví dụ

The uttermost layer of society is often the most visible.

Lớp vỏ bên ngoài xã hội thường là rõ nhất.

The uttermost members of the community are rarely acknowledged.

Những thành viên ở vùng xa xôi xã hội hiếm khi được công nhận.

Is the uttermost part of the city a safe neighborhood?

Phần ngoại cùng của thành phố có phải là khu vực an toàn không?

02

Vô cùng; hết sức; ở mức độ xa nhất, lớn nhất hoặc cao nhất.

Extreme utmost of the farthest greatest or highest degree.

Ví dụ

His uttermost effort in helping the community was truly appreciated.

Sự nỗ lực tận cùng của anh ấy trong việc giúp cộng đồng được đánh giá cao.

She never reached the uttermost level of success in her social work.

Cô ấy không bao giờ đạt được mức độ thành công tận cùng trong công việc xã hội của mình.

Did they achieve the uttermost impact on society with their project?

Họ đã đạt được tác động tận cùng đối với xã hội từ dự án của họ chưa?

Uttermost (Noun)

ˈʌtəɹmoʊst
ˈʌtəɹmoʊst
01

Tối đa; mức độ cao nhất hoặc lớn nhất; phạm vi xa nhất.

The utmost the highest or greatest degree the farthest extent.

Ví dụ

She reached the uttermost level of success in her IELTS exam.

Cô ấy đạt đến mức độ cao nhất trong kỳ thi IELTS của mình.

He didn't achieve the uttermost score he aimed for in speaking.

Anh ấy không đạt được điểm cao nhất mà anh ấy nhắm đến khi nói.

Did they reach the uttermost potential in their writing skills?

Họ đã đạt đến tiềm năng cao nhất trong kỹ năng viết của họ chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/uttermost/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Uttermost

Không có idiom phù hợp