Bản dịch của từ Vitriols trong tiếng Việt

Vitriols

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vitriols (Noun)

vˈɪtɹiəlz
vˈɪtɹiəlz
01

Axit sulfuric được sử dụng làm thuốc trước đây.

Sulfuric acid used as a drug of the past.

Ví dụ

Doctors used vitriols in the 1800s for various medical treatments.

Bác sĩ đã sử dụng vitriols vào những năm 1800 cho nhiều điều trị y tế.

Vitriols were not safe for patients in previous centuries.

Vitriols không an toàn cho bệnh nhân trong các thế kỷ trước.

Did doctors really use vitriols in historical medicine practices?

Các bác sĩ có thực sự sử dụng vitriols trong các phương pháp y học lịch sử không?

Vitriols (Verb)

vˈɪtɹiəlz
vˈɪtɹiəlz
01

Chỉ trích một cách cay đắng.

Criticize in a bitter way.

Ví dụ

The article vitriols the government's handling of the pandemic response.

Bài viết chỉ trích cách chính phủ xử lý phản ứng đại dịch.

Many people do not vitriols others on social media anymore.

Nhiều người không còn chỉ trích người khác trên mạng xã hội nữa.

Why do critics often vitriols social policies without offering solutions?

Tại sao các nhà phê bình thường chỉ trích các chính sách xã hội mà không đưa ra giải pháp?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/vitriols/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Vitriols

Không có idiom phù hợp