Bản dịch của từ Void of trong tiếng Việt

Void of

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Void of (Idiom)

01

Không có cảm giác hoặc cảm xúc.

Without feeling or emotion.

Ví dụ

Her speech was void of any emotion, making it hard to connect.

Bài phát biểu của cô ấy không có cảm xúc nào, làm cho việc kết nối trở nên khó khăn.

He avoided using void of language in his IELTS writing practice.

Anh ấy tránh sử dụng ngôn ngữ không có cảm xúc trong việc luyện viết IELTS của mình.

Is it acceptable to be completely void of emotion in social interactions?

Có chấp nhận được khi hoàn toàn thiếu cảm xúc trong giao tiếp xã hội không?

02

Thiếu thứ gì đó.

Lacking in something.

Ví dụ

His life was void of excitement.

Cuộc sống của anh ấy thiếu sự hứng thú.

She felt void of friends in the new city.

Cô ấy cảm thấy thiếu bạn bè ở thành phố mới.

Is your social circle void of diversity?

Vòng tròn xã hội của bạn thiếu sự đa dạng?

03

Không có nội dung hoặc ý nghĩa.

Devoid of content or significance.

Ví dụ

Her speech was void of any meaningful information.

Bài phát biểu của cô ấy không có bất kỳ thông tin ý nghĩa nào.

The essay should not be void of relevant examples.

Bài tiểu luận không nên thiếu các ví dụ liên quan.

Is your presentation void of important statistics and data?

Bài thuyết trình của bạn có thiếu số liệu và dữ liệu quan trọng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Void of cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a story or novel you have read that you found interesting
[...] He sat staring deep into the reminding himself of his place in the cosmos [...]Trích: Describe a story or novel you have read that you found interesting
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Living here, they can enjoy better conditions than in the wild; not only are food supplies and medical aids in zoos more accessible, but these places are also of predators, hunters and other threats [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Void of

Không có idiom phù hợp