Bản dịch của từ Volte-faces trong tiếng Việt

Volte-faces

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Volte-faces (Noun)

vˈoʊltfəʃˌeɪs
vˈoʊltfəʃˌeɪs
01

Một sự thay đổi hoàn toàn về quan điểm hoặc niềm tin; sự đảo ngược.

A complete change of opinion or belief a reversal.

Ví dụ

Many politicians often experience volte-faces on social issues like healthcare.

Nhiều chính trị gia thường trải qua sự thay đổi quan điểm về vấn đề xã hội như chăm sóc sức khỏe.

The community did not expect his volte-faces regarding climate change policies.

Cộng đồng không mong đợi sự thay đổi quan điểm của anh ấy về chính sách khí hậu.

Have you noticed any volte-faces in public opinion about social media?

Bạn có nhận thấy sự thay đổi nào trong dư luận về truyền thông xã hội không?

Volte-faces (Verb)

vˈoʊltfəʃˌeɪs
vˈoʊltfəʃˌeɪs
01

Để thực hiện một mặt volte; thay đổi hoàn toàn ý kiến hoặc vị trí của một người.

To perform a volteface to change ones opinion or position completely.

Ví dụ

Many politicians often volte-face on social issues for votes.

Nhiều chính trị gia thường thay đổi quan điểm về các vấn đề xã hội để có phiếu.

They did not volte-face on their stance about climate change.

Họ không thay đổi quan điểm về biến đổi khí hậu.

Why do leaders volte-face on social policies so frequently?

Tại sao các nhà lãnh đạo thường thay đổi quan điểm về chính sách xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/volte-faces/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Volte-faces

Không có idiom phù hợp