Bản dịch của từ Vulture trong tiếng Việt
Vulture
Vulture (Noun)
Một loài chim săn mồi lớn có đầu và cổ ít nhiều trụi lông, ăn chủ yếu là xác thối và được cho là tụ tập với những con khác để đề phòng cái chết của một con vật hoặc người bị bệnh hoặc bị thương.
A large bird of prey with the head and neck more or less bare of feathers feeding chiefly on carrion and reputed to gather with others in anticipation of the death of a sick or injured animal or person.
The vulture circled above the injured deer in the park.
Con kền kền bay vòng trên con hươu bị thương trong công viên.
There are no vultures near the hospital waiting for patients.
Không có kền kền nào gần bệnh viện chờ đợi bệnh nhân.
Do vultures gather when animals are sick in the wild?
Có phải kền kền tập trung khi động vật bị ốm trong tự nhiên không?
Một người khinh thường săn lùng hoặc bóc lột người khác.
A contemptible person who preys on or exploits others.
She is a vulture, always taking advantage of others' weaknesses.
Cô ấy là một con kền kền, luôn lợi dụng điểm yếu của người khác.
He is not a vulture; he genuinely cares for his friends.
Anh ấy không phải là một con kền kền; anh ấy thực sự quan tâm đến bạn bè của mình.
Is Mark a vulture, or does he have good intentions?
Liệu Mark có phải là một con kền kền, hay anh ấy có ý đồ tốt?
Dạng danh từ của Vulture (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Vulture | Vultures |
Kết hợp từ của Vulture (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Vulture pick something apart Kẻ háu ăn phân tích từng chi tiết | Does being overly critical in ielts writing help or hinder? Việc quá phê phán trong viết ielts có giúp hay làm trở ngại không? |
Vulture circle Đồn đại | Do vulture circles symbolize unity in nature? Vòng vulture có tượng trưng cho sự đoàn kết trong tự nhiên không? |
Vulture pick at something Kền kền đập vào cái gì | Do vultures pick at social issues during ielts discussions? Báo vẹt nắm bắt vấn đề xã hội trong cuộc thảo luận ielts? |
Vulture hover Kền kền trên cao | Do vultures hover over social events to find gossip? Vultures có lơ lửng trên các sự kiện xã hội để tìm tin đồn không? |
Vulture soar Cồn vượt | Do vultures soar high in the sky during the day? Đại bàng có bay cao trên bầu trời vào ban ngày không? |
Họ từ
Chim kền kền (vulture) là một loài chim ăn xác thối, thuộc bộ ăn thịt. Chúng thường sống ở các khu vực châu Phi, châu Á và châu Mỹ, nổi bật với vai trò trong chu trình sinh thái bằng cách dọn dẹp xác động vật chết. Trong tiếng Anh, "vulture" ở cả Anh và Mỹ đều có cách viết và phát âm tương tự. Tuy nhiên, trong văn cảnh sử dụng, từ này có thể mang biểu cảm tiêu cực, ám chỉ những người lợi dụng hoàn cảnh khó khăn của người khác.
Từ "vulture" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "vultur", được cho là có nguồn gốc từ từ Proto-Ấn-Âu *aul, mang nghĩa "bay". Trong lịch sử, chim kền kền đã được biết đến như một loài ăn xác thối, một động vật có vai trò quan trọng trong việc duy trì cân bằng sinh thái. Ngày nay, nghĩa của từ "vulture" không chỉ chỉ về loài chim này mà còn có thể ám chỉ những người hoặc tổ chức tận dụng cơ hội trong những tình huống khó khăn của người khác, phản ánh tính cách xảo quyệt.
Từ "vulture" xuất hiện với tần suất thấp trong bốn thành phần của IELTS, chủ yếu trong các bài đọc liên quan đến sinh thái học hoặc bảo tồn động vật, nhưng không phổ biến trong các bài viết và nói. Trong ngữ cảnh rộng hơn, từ này thường được sử dụng để chỉ những loài chim ăn xác được, và trong ngữ cảnh ẩn dụ để miêu tả những người lợi dụng hoàn cảnh của người khác, như trong môi trường kinh doanh hay chính trị.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp