Bản dịch của từ Wait out trong tiếng Việt

Wait out

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wait out (Verb)

wˈeɪt ˈaʊt
wˈeɪt ˈaʊt
01

Ở lại một nơi hoặc tình huống cho đến khi điều gì đó kết thúc hoặc qua đi.

To remain in a place or situation until something is over or passes.

Ví dụ

Many people wait out the pandemic at home for safety.

Nhiều người chờ đợi đại dịch kết thúc ở nhà để an toàn.

They did not wait out the long lines at the concert.

Họ không chờ đợi trong hàng dài tại buổi hòa nhạc.

Will we wait out the rain before going to the park?

Chúng ta có chờ đợi cơn mưa trước khi đi công viên không?

02

Chịu đựng một khoảng thời gian chờ đợi hoặc trì hoãn.

To endure a period of waiting or delay.

Ví dụ

We must wait out the traffic jam before reaching the event.

Chúng ta phải chờ hết tắc đường trước khi đến sự kiện.

They do not want to wait out the long line at the concert.

Họ không muốn chờ hết hàng dài ở buổi hòa nhạc.

Will we wait out the rain before going to the picnic?

Chúng ta sẽ chờ hết mưa trước khi đi dã ngoại phải không?

03

Ở lại một nơi cho đến khi một sự kiện cụ thể đã xảy ra hoặc kết thúc.

To stay in a place until a particular event has happened or ended.

Ví dụ

We will wait out the storm at the community center together.

Chúng tôi sẽ chờ hết cơn bão tại trung tâm cộng đồng.

They do not want to wait out the long lines at the concert.

Họ không muốn chờ đợi trong hàng dài tại buổi hòa nhạc.

Will you wait out the traffic jam before leaving the event?

Bạn có chờ hết tắc đường trước khi rời sự kiện không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/wait out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wait out

Không có idiom phù hợp