Bản dịch của từ Wait out trong tiếng Việt
Wait out

Wait out (Verb)
Many people wait out the pandemic at home for safety.
Nhiều người chờ đợi đại dịch kết thúc ở nhà để an toàn.
They did not wait out the long lines at the concert.
Họ không chờ đợi trong hàng dài tại buổi hòa nhạc.
Will we wait out the rain before going to the park?
Chúng ta có chờ đợi cơn mưa trước khi đi công viên không?
We must wait out the traffic jam before reaching the event.
Chúng ta phải chờ hết tắc đường trước khi đến sự kiện.
They do not want to wait out the long line at the concert.
Họ không muốn chờ hết hàng dài ở buổi hòa nhạc.
Will we wait out the rain before going to the picnic?
Chúng ta sẽ chờ hết mưa trước khi đi dã ngoại phải không?
Ở lại một nơi cho đến khi một sự kiện cụ thể đã xảy ra hoặc kết thúc.
To stay in a place until a particular event has happened or ended.
We will wait out the storm at the community center together.
Chúng tôi sẽ chờ hết cơn bão tại trung tâm cộng đồng.
They do not want to wait out the long lines at the concert.
Họ không muốn chờ đợi trong hàng dài tại buổi hòa nhạc.
Will you wait out the traffic jam before leaving the event?
Bạn có chờ hết tắc đường trước khi rời sự kiện không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp