Bản dịch của từ Walk heavy trong tiếng Việt

Walk heavy

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Walk heavy (Verb)

01

Di chuyển bằng cách đặt một chân trước chân kia.

To move along by putting one foot in front of the other.

Ví dụ

Many people walk heavy during protests for social justice in 2021.

Nhiều người đi bộ nặng nề trong các cuộc biểu tình vì công lý xã hội năm 2021.

She does not walk heavy when discussing social issues at the meeting.

Cô ấy không đi bộ nặng nề khi thảo luận về các vấn đề xã hội tại cuộc họp.

Do you walk heavy when advocating for social change in your community?

Bạn có đi bộ nặng nề khi vận động cho sự thay đổi xã hội trong cộng đồng không?

Walk heavy (Adjective)

01

Có rất nhiều trọng lượng.

Having a lot of weight.

Ví dụ

The heavy walk of the elephant surprised the children at the zoo.

Cách đi nặng nề của con voi khiến trẻ em ở sở thú ngạc nhiên.

The walk of the heavy protesters was not ignored by the police.

Cách đi của những người biểu tình nặng nề không bị cảnh sát bỏ qua.

Did you notice the heavy walk of the activists during the march?

Bạn có nhận thấy cách đi nặng nề của các nhà hoạt động trong cuộc diễu hành không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Walk heavy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Walk heavy

Không có idiom phù hợp