Bản dịch của từ War on trong tiếng Việt

War on

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

War on (Noun)

wˈɔɹ ˈɑn
wˈɔɹ ˈɑn
01

Một cuộc xung đột giữa các nhóm hoặc quốc gia khác nhau.

A conflict between different groups or nations.

Ví dụ

The war on drugs affects many communities in the United States.

Cuộc chiến chống ma túy ảnh hưởng đến nhiều cộng đồng ở Hoa Kỳ.

The war on poverty is not making enough progress in 2023.

Cuộc chiến chống nghèo đói không đạt đủ tiến bộ vào năm 2023.

Is the war on climate change effective for social justice?

Cuộc chiến chống biến đổi khí hậu có hiệu quả cho công bằng xã hội không?

02

Một trạng thái xung đột vũ trang.

A state of armed conflict.

Ví dụ

The war on drugs affects many communities in the United States.

Cuộc chiến chống ma túy ảnh hưởng đến nhiều cộng đồng ở Hoa Kỳ.

The war on poverty is not effective in reducing homelessness.

Cuộc chiến chống nghèo đói không hiệu quả trong việc giảm tình trạng vô gia cư.

Is the war on crime making our cities safer?

Liệu cuộc chiến chống tội phạm có làm cho các thành phố của chúng ta an toàn hơn không?

03

Một cuộc đấu tranh hoặc cạnh tranh giữa các lực lượng đối kháng.

A struggle or competition between opposing forces.

Ví dụ

The war on poverty affects many families in the United States.

Cuộc chiến chống nghèo đói ảnh hưởng đến nhiều gia đình ở Hoa Kỳ.

The war on drugs has not reduced addiction rates significantly.

Cuộc chiến chống ma túy không làm giảm tỷ lệ nghiện một cách đáng kể.

Is the war on crime effective in reducing violence in cities?

Cuộc chiến chống tội phạm có hiệu quả trong việc giảm bạo lực ở các thành phố không?

War on (Verb)

wˈɔɹ ˈɑn
wˈɔɹ ˈɑn
01

Tham gia hoặc tuyên bố chiến tranh chống lại.

To engage in or declare war against.

Ví dụ

Countries often war on each other for resources and power.

Các quốc gia thường chiến tranh với nhau vì tài nguyên và quyền lực.

They do not war on nations that promote peace and cooperation.

Họ không chiến tranh với các quốc gia thúc đẩy hòa bình và hợp tác.

Do governments really war on poverty effectively in society?

Các chính phủ thực sự chiến tranh với nghèo đói một cách hiệu quả không?

02

Tấn công hoặc chiến đấu chống lại như trong một cuộc chiến.

To attack or fight against as though in a war.

Ví dụ

Many communities war on poverty through various social programs.

Nhiều cộng đồng chiến đấu chống lại đói nghèo thông qua các chương trình xã hội.

They do not war on education; it is vital for growth.

Họ không chiến đấu chống lại giáo dục; nó rất quan trọng cho sự phát triển.

Do you think we should war on discrimination in society?

Bạn có nghĩ rằng chúng ta nên chiến đấu chống lại phân biệt trong xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/war on/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
[...] For example, when Vietnamese people see photos illustrating the Vietnam War, they can understand how much their ancestors sacrificed for their independence [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] Well to be honest with you, I'm not a big fan of historical buildings, especially the ruins of World War I & II as I find them creepy [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] They make gradual but radical impacts, just like the way literature transformed how people thought and acted during the in Vietnam [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019
[...] For instance, watching a film about may cause people to have a strong sense of patriotism for their country which could be seen as a positive educational effect [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019

Idiom with War on

Không có idiom phù hợp