Bản dịch của từ Wayfare trong tiếng Việt

Wayfare

Noun [U/C]Verb

Wayfare (Noun)

wˈeɪfˌeɪɹ
wˈeɪfˌeɪɹ
01

Thơ mộng. hướng dẫn trong du lịch. hiếm.

Poetic. guidance in travel. rare.

Ví dụ

The wayfare of the lost souls seeking companionship in the city.

Con đường của những linh hồn lạc lối tìm kiếm tình bạn trong thành phố.

She found solace in the wayfare of ancient stories passed down.

Cô tìm thấy sự an ủi trong con đường của những câu chuyện cổ xưa được truyền lại.

02

Đi đường, du lịch.

Wayfaring, travelling.

Ví dụ

His wayfare led him to discover new cultures.

Hành trình của anh ấy dẫn anh ấy khám phá văn hóa mới.

She enjoys documenting her wayfare experiences on social media.

Cô ấy thích ghi chép những trải nghiệm du lịch của mình trên mạng xã hội.

Wayfare (Verb)

wˈeɪfˌeɪɹ
wˈeɪfˌeɪɹ
01

Để đi du lịch, đặc biệt là đi bộ.

To travel, especially on foot.

Ví dụ

Many young people wayfare to explore new cultures and traditions.

Nhiều người trẻ đi bộ để khám phá văn hóa và truyền thống mới.

She enjoys wayfaring through remote villages to experience local lifestyles.

Cô ấy thích đi bộ qua các làng quê để trải nghiệm lối sống địa phương.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wayfare

Không có idiom phù hợp