Bản dịch của từ Wayfare trong tiếng Việt
Wayfare
Wayfare (Noun)
The wayfare of the lost souls seeking companionship in the city.
Con đường của những linh hồn lạc lối tìm kiếm tình bạn trong thành phố.
She found solace in the wayfare of ancient stories passed down.
Cô tìm thấy sự an ủi trong con đường của những câu chuyện cổ xưa được truyền lại.
Đi đường, du lịch.
His wayfare led him to discover new cultures.
Hành trình của anh ấy dẫn anh ấy khám phá văn hóa mới.
She enjoys documenting her wayfare experiences on social media.
Cô ấy thích ghi chép những trải nghiệm du lịch của mình trên mạng xã hội.
Wayfare (Verb)
Để đi du lịch, đặc biệt là đi bộ.
To travel, especially on foot.
Many young people wayfare to explore new cultures and traditions.
Nhiều người trẻ đi bộ để khám phá văn hóa và truyền thống mới.
She enjoys wayfaring through remote villages to experience local lifestyles.
Cô ấy thích đi bộ qua các làng quê để trải nghiệm lối sống địa phương.