Bản dịch của từ Weakener trong tiếng Việt

Weakener

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Weakener (Noun)

wˈikənɚ
wˈikənɚ
01

Một người hoặc vật làm suy yếu một cái gì đó.

A person or thing that weakens something.

Ví dụ

Negative influences can be seen as a weakener of social cohesion.

Những ảnh hưởng tiêu cực có thể được coi là người làm suy yếu sự đoàn kết xã hội.

The lack of community support acts as a weakener of relationships.

Sự thiếu hỗ trợ cộng đồng đóng vai trò làm suy yếu mối quan hệ.

Gossip can function as a weakener of trust among neighbors.

Chuyện ngồi lê tê có thể hoạt động như người làm suy yếu lòng tin giữa hàng xóm.

Weakener (Verb)

wˈikənɚ
wˈikənɚ
01

Làm yếu đi sức mạnh, quyền lực hoặc giá trị.

To make weaker in strength power or value.

Ví dụ

The new policy aims to weaken the influence of social media.

Chính sách mới nhằm mục đích làm yếu đi sức ảnh hưởng của truyền thông xã hội.

Reducing screen time can weaken the addiction to online interactions.

Giảm thời gian sử dụng màn hình có thể làm yếu sự nghiện nằm online.

The educational campaign hopes to weaken stereotypes in society.

Chiến dịch giáo dục hy vọng làm yếu bớt các định kiến trong xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/weakener/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Weakener

Không có idiom phù hợp