Bản dịch của từ Wealthier trong tiếng Việt

Wealthier

Adjective Noun [U/C]

Wealthier (Adjective)

wˈɛlɵiɚ
wˈɛlɵiɚ
01

Có nhiều tiền hoặc của cải; giàu có.

Having a lot of money or possessions; rich.

Ví dụ

The wealthier individuals in society often live in luxurious neighborhoods.

Những cá nhân giàu có hơn trong xã hội thường sống trong những khu dân cư sang trọng.

The gap between the wealthy and the poor is widening in social circles.

Khoảng cách giàu nghèo ngày càng gia tăng trong giới xã hội.

Being wealthier doesn't always equate to being happier in social settings.

Giàu có hơn không phải lúc nào cũng đồng nghĩa với việc hạnh phúc hơn trong môi trường xã hội.

Dạng tính từ của Wealthier (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Wealthy

Giàu có

Wealthier

Giàu có hơn

Wealthiest

Giàu nhất

Wealthier (Noun)

wˈɛlɵiɚ
wˈɛlɵiɚ
01

Một nguồn cung cấp dồi dào của một điều mong muốn cụ thể.

A plentiful supply of a particular desirable thing.

Ví dụ

In the social hierarchy, the wealthier have more privileges.

Trong hệ thống phân cấp xã hội, người giàu hơn có nhiều đặc quyền hơn.

The wealthier in society often have access to better healthcare.

Người giàu hơn trong xã hội thường được tiếp cận với dịch vụ chăm sóc sức khỏe tốt hơn.

The wealthier tend to live in affluent neighborhoods.

Người giàu hơn có xu hướng sống ở những khu dân cư giàu có.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wealthier cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
[...] In fact, being more does not always mean having a good health status [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] Additionally, not every country is enough to fully subsidize people’s switch to such unconventional energy [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] Additionally, not every country is enough to fully subsidize people's switch to such unconventional energy [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/02/2023
[...] It is often argued by some people that citizens of countries do not become any more satisfied with their lives as the country's economic wealth increases [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/02/2023

Idiom with Wealthier

Không có idiom phù hợp