Bản dịch của từ Weigh up trong tiếng Việt

Weigh up

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Weigh up (Phrase)

wˈeɪ ˈʌp
wˈeɪ ˈʌp
01

Cân nhắc, đánh giá kỹ càng.

To consider or evaluate carefully.

Ví dụ

Weigh up the pros and cons of social media usage in schools.

Cân nhắc lợi và hại của việc sử dụng mạng xã hội trong trường học.

Many students do not weigh up the impact of social issues.

Nhiều sinh viên không cân nhắc tác động của các vấn đề xã hội.

Should we weigh up the effects of social policies on communities?

Chúng ta có nên cân nhắc tác động của các chính sách xã hội đến cộng đồng không?

02

Để đánh giá ưu nhược điểm của cái gì đó.

To assess the advantages and disadvantages of something.

Ví dụ

Weighing up the pros and cons is essential for social policies.

Đánh giá lợi và hại là điều cần thiết cho chính sách xã hội.

They do not weigh up the social impacts of their decisions.

Họ không đánh giá tác động xã hội của các quyết định của mình.

Should we weigh up the benefits of community service programs?

Chúng ta có nên đánh giá lợi ích của các chương trình phục vụ cộng đồng không?

03

Suy nghĩ về điều gì đó để đưa ra quyết định.

To think about something in order to make a decision.

Ví dụ

Weigh up the pros and cons of social media usage in schools.

Cân nhắc lợi và hại của việc sử dụng mạng xã hội trong trường học.

I do not weigh up my options before joining social clubs.

Tôi không cân nhắc các lựa chọn trước khi tham gia câu lạc bộ xã hội.

Do you weigh up the benefits of volunteering in your community?

Bạn có cân nhắc lợi ích của việc tình nguyện trong cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/weigh up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Weigh up

Không có idiom phù hợp