Bản dịch của từ Well affected trong tiếng Việt

Well affected

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Well affected (Adjective)

wˈɛləfˈɛktɨd
wˈɛləfˈɛktɨd
01

Có tác động tốt hoặc tích cực lên cái gì đó hoặc ai đó.

Having a good or positive effect on something or someone.

Ví dụ

Volunteering at the local shelter is well affected to the community.

Tình nguyện tại trại cứu trợ địa phương có tác động tích cực đối với cộng đồng.

The charity event had a well affected outcome for those in need.

Sự kiện từ thiện đã mang lại kết quả tích cực cho những người cần giúp đỡ.

Positive role models can be well affected in shaping young minds.

Những hình mẫu tích cực có thể tác động tích cực trong việc hình thành tâm hồn trẻ thơ.

Her well affected actions improved the community's well-being.

Các hành động tích cực của cô ấy đã cải thiện sức khỏe của cộng đồng.

The charity event had a well affected impact on the homeless.

Sự kiện từ thiện đã có tác động tích cực đối với người vô gia cư.

Well affected (Verb)

wˈɛləfˈɛktɨd
wˈɛləfˈɛktɨd
01

Hành động tốt hoặc có lợi cho.

To act well or favorably toward.

Ví dụ

The charity organization well affected the community with their donations.

Tổ chức từ thiện đã ảnh hưởng tốt đến cộng đồng bằng những khoản quyên góp của họ.

The volunteers well affected the environment by cleaning up the park.

Các tình nguyện viên đã ảnh hưởng tốt đến môi trường bằng cách dọn dẹp công viên.

Her positive attitude well affected the mood of those around her.

Thái độ tích cực của cô ấy đã ảnh hưởng tốt đến tâm trạng của những người xung quanh.

The charity well affected the community by providing food and shelter.

Tổ chức từ thiện đã ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng bằng cách cung cấp thức ăn và nhà ở.

The volunteer's efforts well affected the lives of many homeless individuals.

Những nỗ lực của tình nguyện viên đã ảnh hưởng tích cực đến cuộc sống của nhiều người vô gia cư.

02

Có thái độ tốt hoặc có khuynh hướng tốt.

To be well disposed or well inclined.

Ví dụ

She is well affected towards charitable causes.

Cô ấy thiện chí với các hoạt động từ thiện.

The community is well affected by her kindness.

Cộng đồng được ảnh hưởng tốt bởi lòng tốt của cô ấy.

His actions are well affected by his positive attitude.

Các hành động của anh ấy được ảnh hưởng tốt bởi thái độ tích cực của mình.

She is well affected towards charitable causes.

Cô ấy thiện chí với các hoạt động từ thiện.

The community is well affected by her kindness.

Cộng đồng được ảnh hưởng tích cực bởi lòng tốt của cô ấy.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/well affected/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Well affected

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.