Bản dịch của từ Well-fixed trong tiếng Việt

Well-fixed

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Well-fixed (Adjective)

wˈɛl fˈɪkst
wˈɛl fˈɪkst
01

Được thành lập vững chắc.

Firmly established.

Ví dụ

The community has a well-fixed support system for its members.

Cộng đồng có một hệ thống hỗ trợ vững chắc cho các thành viên.

Many people do not believe the system is well-fixed.

Nhiều người không tin rằng hệ thống này vững chắc.

Is the social network well-fixed in our town?

Mạng xã hội có vững chắc ở thị trấn của chúng ta không?

02

Không chính thức (ban đầu là mỹ). khá giả; khá giả.

Informal originally us moderately affluent welloff.

Ví dụ

Many well-fixed families live in the suburbs of Los Angeles.

Nhiều gia đình khá giả sống ở vùng ngoại ô Los Angeles.

Not all well-fixed people donate to local charities.

Không phải tất cả những người khá giả đều quyên góp cho các tổ chức từ thiện địa phương.

Are well-fixed individuals more likely to support community projects?

Liệu những người khá giả có nhiều khả năng hỗ trợ các dự án cộng đồng hơn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/well-fixed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Well-fixed

Well-fixed

wˈɛl-fˈɪkst

Có của ăn của để

Wealthy; with sufficient money.

She is well-fixed and can afford to travel first class.

Cô ấy giàu có và có thể chi trả vé hạng nhất.

Thành ngữ cùng nghĩa: well heeled...