Bản dịch của từ Wen trong tiếng Việt

Wen

Noun [U/C]

Wen (Noun)

wˈɛn
wˈɛn
01

Nhọt, vết sưng tấy hoặc khối u khác trên da, đặc biệt là u nang bã nhờn.

A boil or other swelling or growth on the skin especially a sebaceous cyst.

Ví dụ

She had a painful wen on her neck.

Cô ấy có một nang đau trên cổ.

The doctor advised against squeezing the wen.

Bác sĩ khuyên không nên bóp nang.

Did the wen cause any discomfort or itching?

Nang có gây ra bất kỳ sự không thoải mái hoặc ngứa nào không?

02

Một thành phố rất lớn hoặc quá đông đúc.

A very large or overcrowded city.

Ví dụ

Shanghai is a wen with millions of residents.

Thượng Hải là một thành phố đông đúc với hàng triệu cư dân.

Living in a small town is better than in a wen.

Sống ở một thị trấn nhỏ tốt hơn so với ở một thành phố đông đúc.

Is New York City considered a wen by definition?

Liệu New York City có được coi là một thành phố đông đúc theo định nghĩa không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wen cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wen

Không có idiom phù hợp