Bản dịch của từ Wetness trong tiếng Việt
Wetness

Wetness (Noun)
The wetness of the park after rain affected our picnic plans.
Độ ẩm của công viên sau cơn mưa đã ảnh hưởng đến kế hoạch picnic của chúng tôi.
The wetness in the community center is not suitable for events.
Độ ẩm trong trung tâm cộng đồng không phù hợp cho các sự kiện.
Is the wetness in the library causing damage to the books?
Độ ẩm trong thư viện có gây hại cho sách không?
The wetness of his argument weakened his position in the debate.
Sự yếu ớt của lập luận đã làm suy yếu vị trí của anh ấy trong cuộc tranh luận.
Her wetness in negotiations led to unfavorable terms for the agreement.
Sự yếu ớt của cô ấy trong đàm phán đã dẫn đến các điều khoản không thuận lợi cho thỏa thuận.
Is the wetness of their approach affecting the social project outcomes?
Liệu sự yếu ớt trong cách tiếp cận của họ có ảnh hưởng đến kết quả dự án xã hội không?
Họ từ
Tính từ "wetness" chỉ trạng thái ẩm ướt hoặc sự có mặt của nước trên bề mặt vật thể. Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh mô tả điều kiện thời tiết, môi trường hoặc tình trạng của các vật liệu. Trong tiếng Anh, từ này không có sự khác biệt rõ ràng giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ về nghĩa và cách sử dụng. Tuy nhiên, cách phát âm có thể khác biệt một chút, nhưng nhìn chung vẫn dễ hiểu trong cả hai phiên bản.
Từ "wetness" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "wæt", có nguồn gốc từ gốc Proto-Germanic *wetaz, cổ điển hóa từ gốc Proto-Indo-European *wed-, có nghĩa là "ướt" hoặc "dính nước". Qua thời gian, từ này đã phát triển để mô tả trạng thái hay đặc tính của việc bị ướt, với cách sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực, từ khoa học đến văn chương. Ý nghĩa hiện tại phản ánh sự nhận thức về mức độ độ ẩm và cảm xúc liên quan đến cảm giác ướt, đồng thời mang tính mô tả trong các bối cảnh khác nhau.
Từ "wetness" thường xuất hiện trong bối cảnh mô tả trạng thái ẩm ướt, liên quan đến cảm giác hoặc đặc tính vật lý của một bề mặt. Trong bốn thành phần của IELTS, từ này không phổ biến trong phần Nghe và Nói, nhưng có thể xuất hiện trong phần Đọc và Viết, đặc biệt khi thảo luận về môi trường hay hiện tượng tự nhiên. Từ này cũng thường được sử dụng trong các lĩnh vực khoa học như sinh học và địa chất khi mô tả điều kiện ẩm ướt của đất hoặc khí hậu.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
![Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]](https://media.zim.vn/62320b2564cf99001fc11d05/giai-de-ielts-writing-task-1-va-task-2-band-7-de-thi-ngay-15032022-100.webp)
![Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]](https://media.zim.vn/62320b2564cf99001fc11d05/giai-de-ielts-writing-task-1-va-task-2-band-7-de-thi-ngay-15032022-100.webp)
![Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]](https://media.zim.vn/62320b2564cf99001fc11d05/giai-de-ielts-writing-task-1-va-task-2-band-7-de-thi-ngay-15032022-100.webp)
![Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]](https://media.zim.vn/62320b2564cf99001fc11d05/giai-de-ielts-writing-task-1-va-task-2-band-7-de-thi-ngay-15032022-100.webp)