Bản dịch của từ Wetter trong tiếng Việt
Wetter

Wetter (Adjective)
Dạng so sánh của ướt: ướt hơn.
Comparative form of wet more wet.
Today is wetter than yesterday.
Hôm nay ẩm hơn hôm qua.
The wetter weather affected outdoor events.
Thời tiết ẩm ảnh hưởng đến các sự kiện ngoài trời.
She prefers the wetter season for gardening.
Cô ấy thích mùa ẩm hơn để làm vườn.
Dạng tính từ của Wetter (Adjective)
Nguyên mẫu | So sánh hơn | So sánh nhất |
---|---|---|
Wet Ướt | Wetter Ướt hơn | Wettest Ướtthơn |
Wetter (Noun)
He always carries a wetter for self-defense.
Anh ta luôn mang theo một cái wetter để tự vệ.
The criminal threatened the victim with a wetter.
Tội phạm đe dọa nạn nhân bằng một cái wetter.
The police confiscated the wetter used in the crime.
Cảnh sát tịch thu cái wetter được sử dụng trong vụ án.
Một kẻ đái dầm.
A bedwetter.
Tommy, a bedwetter, felt embarrassed at the sleepover.
Tommy, một người đi tiểu giường, cảm thấy xấu hổ tại buổi ngủ chung.
The school counselor helped the bedwetter overcome their anxiety.
Cố vấn trường giúp người đi tiểu giường vượt qua lo lắng của họ.
Bedwetters may benefit from using special protective sheets on their beds.
Người đi tiểu giường có thể được hưởng lợi từ việc sử dụng tấm chắn đặc biệt trên giường của họ.
Chất làm ướt hoặc chất hoạt động bề mặt.
A wetting agent or surfactant.
The wetter helped the detergent clean better.
Chất tẩy rửa giúp làm sạch tốt hơn.
The wetter in the soap made it foam more.
Chất tẩy rửa trong xà phòng khiến nó tạo bọt nhiều hơn.
The wetter used in the fabric softener reduced static cling.
Chất tẩy rửa sử dụng trong chất làm mềm vải giảm tĩnh điện.
Họ từ
"Wetter" là dạng so sánh hơn của tính từ "wet", có nghĩa là "ướt" trong tiếng Anh. Từ này được sử dụng để mô tả mức độ ẩm lớn hơn so với một đối tượng hoặc tình huống khác. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, "wetter" được sử dụng tương tự, không có sự khác biệt đáng kể trong hình thức viết hay phát âm, nhưng có thể xuất hiện trong các ngữ cảnh khác nhau tùy thuộc vào thói quen ngôn ngữ địa phương.
Từ "wetter" bắt nguồn từ tiếng Anh, có liên quan đến động từ "wet", mang nghĩa là ẩm ướt. Gốc Latin của từ này có thể được truy nguyên từ từ "ūidus", có nghĩa là ẩm ướt, ngấm nước. Trong lịch sử, khái niệm về độ ẩm đã đóng vai trò quan trọng trong ngữ cảnh tự nhiên và khí hậu. Ngày nay, từ "wetter" được sử dụng để miêu tả tình trạng ẩm ướt trong môi trường, phản ánh mối liên hệ chặt chẽ với nguồn gốc của nó.
Từ "wetter" là dạng so sánh hơn của từ "wet", thường được sử dụng trong các ngữ cảnh mô tả điều kiện thời tiết hoặc tình trạng ẩm ướt. Trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, từ này xuất hiện chủ yếu trong các bài đọc và nghe, liên quan đến ngữ cảnh về môi trường hoặc khí hậu. Trong các tình huống thông thường, "wetter" thường được sử dụng trong cuộc trò chuyện về thời tiết, như khi so sánh độ ẩm giữa hai địa điểm hoặc qua các biến đổi khí hậu.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
![Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]](https://media.zim.vn/62320b2564cf99001fc11d05/giai-de-ielts-writing-task-1-va-task-2-band-7-de-thi-ngay-15032022-100.webp)
![Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]](https://media.zim.vn/62320b2564cf99001fc11d05/giai-de-ielts-writing-task-1-va-task-2-band-7-de-thi-ngay-15032022-100.webp)
![Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]](https://media.zim.vn/62320b2564cf99001fc11d05/giai-de-ielts-writing-task-1-va-task-2-band-7-de-thi-ngay-15032022-100.webp)
![Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]](https://media.zim.vn/62320b2564cf99001fc11d05/giai-de-ielts-writing-task-1-va-task-2-band-7-de-thi-ngay-15032022-100.webp)