Bản dịch của từ Whelk trong tiếng Việt

Whelk

Noun [U/C]

Whelk (Noun)

ɛlk
ɛlk
01

Một cái mụn.

A pimple.

Ví dụ

She was embarrassed by the whelk on her forehead.

Cô ấy đã bị xấu hổ vì cái mụn trên trán.

His confidence was shaken due to the whelk on his nose.

Sự tự tin của anh ấy bị lung lay vì cái mụn trên mũi.

The whelk made her feel self-conscious during the party.

Cái mụn khiến cô ấy cảm thấy tự ti trong buổi tiệc.

02

Một loài nhuyễn thể biển săn mồi có vỏ xoắn ốc nhọn nặng, một số loại có thể ăn được.

A predatory marine mollusc with a heavy pointed spiral shell some kinds of which are edible.

Ví dụ

The whelk population in the bay has been declining rapidly.

Dân số ốc đỏ trong vịnh đang giảm nhanh.

The local restaurant serves delicious stir-fried whelk with garlic sauce.

Nhà hàng địa phương phục vụ ốc đỏ xào ngon với sốt tỏi.

She collected colorful whelk shells during her beachcombing adventure.

Cô ấy thu thập những vỏ ốc đỏ đầy màu sắc trong chuyến phiêu lưu trên bãi biển.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Whelk cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Whelk

Không có idiom phù hợp