Bản dịch của từ When trong tiếng Việt

When

Pronoun Conjunction Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

When (Pronoun)

wen
wen
01

Khi nào.

When.

Ví dụ

When is the party?

Khi nào là buổi tiệc?

I will call you when I arrive.

Tôi sẽ gọi bạn khi tôi đến.

Tell me when you are ready.

Hãy nói cho tôi khi bạn sẵn sàng.

When (Conjunction)

ɛn
hwˈɛn
01

Vào hoặc trong thời gian đó.

At or during the time that.

Ví dụ

When she arrived, the party had already started.

Khi cô ấy đến, buổi tiệc đã bắt đầu.

I will call you when I finish work.

Tôi sẽ gọi bạn khi tôi kết thúc công việc.

When the clock strikes midnight, the event will begin.

Khi đồng hồ đánh rơi, sự kiện sẽ bắt đầu.

02

Theo quan điểm của thực tế là; xem xét điều đó.

In view of the fact that; considering that.

Ví dụ

When you take into account his circumstances, his behavior makes sense.

Khi bạn xem xét đến tình hình của anh ấy, hành vi của anh ấy trở nên hợp lý.

When considering the impact on society, policies need to be carefully planned.

Khi xem xét tác động đến xã hội, chính sách cần được lên kế hoạch cẩn thận.

When looking at the statistics, it is clear that poverty is a major issue.

Khi nhìn vào số liệu thống kê, rõ ràng nghèo đó là một vấn đề lớn.

03

Sau đó; và ngay lúc đó (ngụ ý sự đột ngột)

After which; and just then (implying suddenness)

Ví dụ

He arrived when the party was ending.

Anh ấy đến khi buổi tiệc kết thúc.

When she heard the news, she was shocked.

Khi cô ấy nghe tin tức, cô ấy bị sốc.

The meeting was canceled when the speaker fell ill.

Cuộc họp bị hủy khi diễn giả bị ốm.

04

Mặc dù; trong khi.

Although; whereas.

Ví dụ

She enjoys going out, when her brother prefers staying home.

Cô ấy thích đi chơi, trong khi anh trai cô ấy thích ở nhà.

When some people prefer big parties, others like intimate gatherings.

Trong khi một số người thích các bữa tiệc lớn, những người khác thích các buổi tụ tập nhỏ.

When they have free time, they often volunteer at local charities.

Khi họ có thời gian rảnh, họ thường tình nguyện tại các tổ chức từ thiện địa phương.

When (Adverb)

ɛn
hwˈɛn
01

Vào lúc nào.

At what time.

Ví dụ

When did the meeting start?

Cuộc họp bắt đầu khi nào?

I will call you when I arrive.

Tôi sẽ gọi bạn khi tôi đến.

When will you be back from your trip?

Khi nào bạn sẽ trở lại từ chuyến đi của bạn?

02

Tại hoặc trên đó (đề cập đến thời gian hoặc hoàn cảnh)

At or on which (referring to a time or circumstance)

Ví dụ

She arrived when the party started.

Cô ấy đến khi bữa tiệc bắt đầu.

He left when the meeting ended.

Anh ấy rời đi khi cuộc họp kết thúc.

They met when they were in college.

Họ gặp nhau khi họ còn ở trường đại học.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/when/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

7.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] When I opened the present box, I couldn't believe my eyes I saw the cake [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] What do you usually do you want to preserve memories travelling [...]Trích: Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng
[...] Hmm, I'm not exactly sure I first started learning about science, but I think it was probably I was in primary school [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you had a problem with a piece of equipment
[...] I cannot remember exactly it happened, probably a couple of years back I was still a high-school student [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you had a problem with a piece of equipment

Idiom with When

Không có idiom phù hợp