Bản dịch của từ Whistling trong tiếng Việt

Whistling

Idiom

Whistling (Idiom)

01

Hành động tạo ra âm thanh cao, rõ ràng bằng cách thổi không khí qua môi.

The act of making a high clear musical sound by blowing air through your lips.

Ví dụ

She heard the whistling of the wind through the trees.

Cô ấy nghe thấy tiếng huýt sáo của gió qua cây.

I don't like the whistling of strangers in public places.

Tôi không thích tiếng huýt sáo của người lạ ở nơi công cộng.

Did you hear the whistling during the outdoor concert last night?

Bạn có nghe thấy tiếng huýt sáo trong buổi hòa nhạc ngoài trời tối qua không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Whistling cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] To be more specific, they transmit their messages via a specific kind of underwater sonar, comprised of high-pitched and squeals (Britannica Kids n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Whistling

Không có idiom phù hợp