Bản dịch của từ Wholeness trong tiếng Việt
Wholeness

Wholeness (Noun)
Community events promote wholeness among diverse social groups in San Francisco.
Các sự kiện cộng đồng thúc đẩy sự toàn vẹn giữa các nhóm xã hội khác nhau ở San Francisco.
Not all social programs achieve wholeness for every participant in Chicago.
Không phải tất cả các chương trình xã hội đều đạt được sự toàn vẹn cho mọi người tham gia ở Chicago.
How does wholeness affect relationships in urban communities like New York?
Sự toàn vẹn ảnh hưởng như thế nào đến các mối quan hệ trong các cộng đồng đô thị như New York?
Họ từ
Từ "wholeness" diễn tả trạng thái hoàn chỉnh, sự đầy đủ và không thiếu sót, thường được sử dụng trong các lĩnh vực triết học và tâm lý học để chỉ sự tích hợp và hài hòa giữa các yếu tố khác nhau. Trong tiếng Anh, từ này không có sự khác biệt giữa Anh và Mỹ, cả hai vẫn sử dụng "wholeness" với cùng một ngữ nghĩa. Tuy nhiên, cách diễn đạt có thể khác nhau trong ngữ cảnh cụ thể, khi "wholeness" thường liên quan đến cảm giác trọn vẹn trong trải nghiệm cá nhân.
Từ "wholeness" có nguồn gốc từ tiếng Anh, được hình thành từ tính từ "whole", có nghĩa là nguyên vẹn, hoàn chỉnh. Tính từ này xuất phát từ tiếng Old English "hal", mang ý nghĩa là đầy đủ, không thiếu sót. Trong tiếng Latin, từ gốc là "totus", cũng dùng để chỉ sự hoàn chỉnh. "Wholeness" thể hiện ý tưởng về sự trọn vẹn trong cả thể chất lẫn tâm lý, phản ánh xu hướng tìm kiếm sự đồng nhất và hài hòa trong cuộc sống hiện đại.
Từ "wholeness" xuất hiện với tần suất thấp trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, chủ yếu trong các bài viết và nói liên quan đến tâm lý học hoặc triết học. Trong ngữ cảnh này, "wholeness" thường được sử dụng để mô tả trạng thái hoàn thiện hoặc sự toàn vẹn của một cá nhân hoặc một hệ thống. Ngoài ra, từ này cũng xuất hiện trong các cuộc thảo luận về sức khỏe, sự phát triển bản thân, và triết lý sống, nhấn mạnh tầm quan trọng của sự kết nối và hài hòa trong cuộc sống.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



