Bản dịch của từ Wide ranging trong tiếng Việt

Wide ranging

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wide ranging (Idiom)

01

Có phạm vi rộng.

Having a broad scope.

Ví dụ

The conference covered a wide ranging discussion on social issues today.

Hội nghị đã có một cuộc thảo luận rộng về các vấn đề xã hội hôm nay.

The report does not provide wide ranging solutions for poverty alleviation.

Báo cáo không đưa ra các giải pháp rộng rãi cho việc giảm nghèo.

Are there wide ranging effects of social media on community engagement?

Có phải có những tác động rộng rãi của mạng xã hội đến sự tham gia cộng đồng không?

02

Rộng rãi về phạm vi hoặc sự đa dạng.

Extensive in range or variety.

Ví dụ

The conference covered a wide-ranging discussion on social inequality.

Hội nghị đã đề cập đến một cuộc thảo luận rộng rãi về bất bình đẳng xã hội.

The report does not include wide-ranging solutions for poverty reduction.

Báo cáo không bao gồm các giải pháp rộng rãi cho việc giảm nghèo.

Are there any wide-ranging policies to address social issues?

Có chính sách nào rộng rãi để giải quyết các vấn đề xã hội không?

03

Bao phủ một khu vực rộng lớn.

Covering a large area.

Ví dụ

The conference discussed wide-ranging social issues affecting urban communities in 2023.

Hội nghị đã thảo luận về các vấn đề xã hội rộng lớn ảnh hưởng đến cộng đồng đô thị năm 2023.

They do not address wide-ranging topics in their social studies curriculum.

Họ không đề cập đến các chủ đề rộng lớn trong chương trình học xã hội của mình.

What wide-ranging effects do social media have on youth today?

Các tác động rộng lớn nào mà mạng xã hội có đối với thanh thiếu niên hôm nay?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wide ranging cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education
[...] Through a of activities, students are able to relax and as a result perform better in exams [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] Nowadays, both children and adults engage in a of activities [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
[...] In addition, there is a of harmful species which should be regulated to ensure human's wellness [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023
[...] With access to a of new and innovative technologies, children have changed the way they spend their free time [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023

Idiom with Wide ranging

Không có idiom phù hợp