Bản dịch của từ Winnowing trong tiếng Việt

Winnowing

Verb Noun [U/C]

Winnowing (Verb)

wˈɪnoʊɪŋ
wˈɪnoʊɪŋ
01

Thổi không khí qua (hạt) để loại bỏ vỏ trấu.

Blowing air through grain in order to remove the chaff.

Ví dụ

Farmers are winnowing rice to separate it from the chaff.

Nông dân đang sàng gạo để tách nó khỏi vỏ trấu.

They are not winnowing the wheat correctly this year.

Năm nay họ không sàng lúa mì đúng cách.

Are you winnowing the corn before selling it at the market?

Bạn có đang sàng ngô trước khi bán ở chợ không?

Dạng động từ của Winnowing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Winnow

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Winnowed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Winnowed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Winnows

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Winnowing

Winnowing (Noun)

wˈɪnoʊɪŋ
wˈɪnoʊɪŋ
01

Một phương pháp tách hạt khỏi trấu.

A method of separating grain from chaff.

Ví dụ

Winnowing helps farmers separate good grain from bad seeds effectively.

Phương pháp winnowing giúp nông dân tách hạt tốt khỏi hạt xấu hiệu quả.

Winnowing does not remove all impurities from the harvested grains.

Phương pháp winnowing không loại bỏ tất cả tạp chất từ hạt đã thu hoạch.

Is winnowing the best method for grain processing in rural areas?

Phương pháp winnowing có phải là cách tốt nhất để chế biến hạt ở nông thôn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Winnowing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Winnowing

Không có idiom phù hợp