Bản dịch của từ Winter blues trong tiếng Việt

Winter blues

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Winter blues (Noun)

wˈɪntɚ blˈuz
wˈɪntɚ blˈuz
01

Một cảm giác bất hạnh mà một số người trải qua vào mùa đông khi có ít ánh sáng hơn và trời lạnh hơn.

A feeling of unhappiness that some people experience in winter when there is less light and it is colder.

Ví dụ

Many people experience winter blues during January and February each year.

Nhiều người trải qua cảm giác buồn bã vào tháng Một và tháng Hai hàng năm.

She does not let winter blues affect her social life and activities.

Cô ấy không để cảm giác buồn bã mùa đông ảnh hưởng đến cuộc sống xã hội.

Do you think winter blues impact community events in December?

Bạn có nghĩ rằng cảm giác buồn bã mùa đông ảnh hưởng đến sự kiện cộng đồng vào tháng Mười Hai không?

Winter blues (Phrase)

wˈɪntɚ blˈuz
wˈɪntɚ blˈuz
01

Một cảm giác buồn bã hay trầm cảm mà mọi người thường trải qua trong mùa đông.

A feeling of sadness or depression that people often experience during the winter season.

Ví dụ

Many people feel winter blues after the holidays end in January.

Nhiều người cảm thấy buồn chán mùa đông sau khi kỳ nghỉ kết thúc vào tháng Một.

I do not experience winter blues; I enjoy winter activities.

Tôi không trải qua buồn chán mùa đông; tôi thích các hoạt động mùa đông.

Do you think winter blues affect social gatherings in December?

Bạn có nghĩ rằng buồn chán mùa đông ảnh hưởng đến các buổi gặp gỡ xã hội vào tháng Mười Hai không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Winter blues cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Winter blues

Không có idiom phù hợp