Bản dịch của từ With good qualifications trong tiếng Việt
With good qualifications

With good qualifications (Noun)
Many employers prefer candidates with good qualifications for social work positions.
Nhiều nhà tuyển dụng thích ứng viên có trình độ tốt cho công việc xã hội.
Not everyone has good qualifications for community organizing roles.
Không phải ai cũng có trình độ tốt cho vai trò tổ chức cộng đồng.
Do you think good qualifications are essential for social service jobs?
Bạn có nghĩ rằng trình độ tốt là cần thiết cho công việc xã hội không?
Tài liệu hoặc chứng chỉ chứng minh kỹ năng hoặc khả năng của ai đó.
Documents or credentials that demonstrate someone's skill or ability.
Many employers prefer candidates with good qualifications for social work roles.
Nhiều nhà tuyển dụng thích ứng viên có bằng cấp tốt cho công việc xã hội.
Not everyone has good qualifications in social services today.
Không phải ai cũng có bằng cấp tốt trong lĩnh vực dịch vụ xã hội ngày nay.
Do you think good qualifications are essential for social workers?
Bạn có nghĩ rằng bằng cấp tốt là cần thiết cho nhân viên xã hội không?
Hành động đủ điều kiện hoặc trở thành đủ điều kiện cho một cái gì đó.
The act of qualifying or being qualified for something.
Many jobs require candidates with good qualifications for social work positions.
Nhiều công việc yêu cầu ứng viên có trình độ tốt cho vị trí công tác xã hội.
Not everyone has good qualifications for working in social services.
Không phải ai cũng có trình độ tốt để làm việc trong dịch vụ xã hội.
Do you think good qualifications are essential in social professions?
Bạn có nghĩ rằng trình độ tốt là cần thiết trong các nghề xã hội không?
Cụm từ "with good qualifications" thường được sử dụng để chỉ một cá nhân có trình độ, năng lực hoặc kinh nghiệm phù hợp cho một công việc hoặc vị trí cụ thể. Trong tiếng Anh, thuật ngữ này có thể được thay thế bằng "well-qualified". Tuy nhiên, trong tiếng Anh Anh (British English) và tiếng Anh Mỹ (American English), sự khác biệt chủ yếu nằm ở cách phát âm một số từ, còn về nghĩa và sử dụng thì tương đối giống nhau. "With good qualifications" thể hiện sự đánh giá cao về khả năng chuyên môn của một người trong bối cảnh nghề nghiệp.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ


