Bản dịch của từ X-ray scan trong tiếng Việt

X-ray scan

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

X-ray scan (Noun)

ˈɛksɹˌeɪ skˈæn
ˈɛksɹˌeɪ skˈæn
01

Một xét nghiệm y tế sử dụng bức xạ để tạo ra hình ảnh bên trong cơ thể.

A medical test that uses radiation to produce images of the inside of the body.

Ví dụ

An x-ray scan revealed John's broken leg after the accident.

Một xét nghiệm x-quang đã phát hiện chân gãy của John sau tai nạn.

The x-ray scan did not show any issues with Sarah's lungs.

Xét nghiệm x-quang không cho thấy vấn đề gì với phổi của Sarah.

Did the x-ray scan confirm the doctor's diagnosis for Mike's injury?

Xét nghiệm x-quang có xác nhận chẩn đoán của bác sĩ về chấn thương của Mike không?

X-ray scan (Verb)

ˈɛksɹˌeɪ skˈæn
ˈɛksɹˌeɪ skˈæn
01

Để kiểm tra một cái gì đó bằng một xét nghiệm y tế sử dụng bức xạ để tạo ra hình ảnh bên trong cơ thể.

To examine something with a medical test that uses radiation to produce images of the inside of the body.

Ví dụ

Doctors x-ray scan patients to check for broken bones after accidents.

Bác sĩ chụp x-quang bệnh nhân để kiểm tra xương gãy sau tai nạn.

They do not x-ray scan everyone; only those with symptoms get tested.

Họ không chụp x-quang cho mọi người; chỉ những người có triệu chứng mới được kiểm tra.

Do you think they should x-ray scan all patients in hospitals?

Bạn có nghĩ rằng họ nên chụp x-quang cho tất cả bệnh nhân trong bệnh viện không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng X-ray scan cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with X-ray scan

Không có idiom phù hợp