Bản dịch của từ Yield to trong tiếng Việt

Yield to

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Yield to (Verb)

jˈild tˈu
jˈild tˈu
01

Nhường chỗ cho ai đó hoặc cái gì đó; nhượng bộ hoặc chấp nhận.

To give way to someone or something; to concede or submit.

Ví dụ

In discussions, we often yield to others' opinions for harmony.

Trong các cuộc thảo luận, chúng ta thường nhường ý kiến của người khác để hòa hợp.

She does not yield to peer pressure in social situations.

Cô ấy không nhượng bộ áp lực từ bạn bè trong các tình huống xã hội.

Do you yield to social norms when making decisions?

Bạn có nhượng bộ các chuẩn mực xã hội khi đưa ra quyết định không?

02

Sản xuất hoặc cung cấp; tạo ra như một kết quả của nỗ lực.

To produce or provide; to generate as a result of effort.

Ví dụ

Community programs yield to better social cohesion among diverse groups.

Các chương trình cộng đồng tạo ra sự gắn kết xã hội tốt hơn giữa các nhóm đa dạng.

Many social initiatives do not yield to immediate results or benefits.

Nhiều sáng kiến xã hội không tạo ra kết quả hoặc lợi ích ngay lập tức.

Do volunteer activities yield to positive changes in local communities?

Các hoạt động tình nguyện có tạo ra những thay đổi tích cực trong cộng đồng địa phương không?

03

Để cho bản thân bị ảnh hưởng hoặc thuyết phục; tuân thủ.

To allow oneself to be influenced or persuaded by; to comply with.

Ví dụ

Many people yield to peer pressure in social situations.

Nhiều người dễ bị ảnh hưởng bởi áp lực từ bạn bè trong xã hội.

She does not yield to negative comments on social media.

Cô ấy không dễ bị ảnh hưởng bởi những bình luận tiêu cực trên mạng xã hội.

Do you yield to trends when choosing your clothes?

Bạn có dễ bị ảnh hưởng bởi xu hướng khi chọn đồ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/yield to/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] Second, the manufacture of cars can also millions of dollars for the state budget and millions of jobs for citizens [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
[...] In terms of scientific research, expeditions into isolated areas may some useful discoveries about the origins of various species, including Homo sapiens [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
[...] For example, advancements in agricultural science have led to increased crop combating hunger, and ensuring food availability for growing populations [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] For example, banks often analyse trends in consumer shopping behaviour, thereby devising more targeted marketing schemes which can higher sales rates [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021

Idiom with Yield to

Không có idiom phù hợp