Bản dịch của từ Zygomaticus trong tiếng Việt

Zygomaticus

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Zygomaticus (Noun)

zˌaɪɡəmˈoʊtɨkəs
zˌaɪɡəmˈoʊtɨkəs
01

(giải phẫu) một trong nhiều cơ nhỏ dưới da mặt phát sinh từ hoặc liên quan đến xương gò má.

Anatomy one of several small subcutaneous facial muscles arising from or in relation with the zygomatic bone.

Ví dụ

The zygomaticus muscle helps create facial expressions during social interactions.

Cơ zygomaticus giúp tạo ra biểu cảm khuôn mặt trong các tương tác xã hội.

She did not realize the zygomaticus is important for smiling.

Cô ấy không nhận ra cơ zygomaticus quan trọng cho việc cười.

Is the zygomaticus involved in expressing happiness at social events?

Cơ zygomaticus có liên quan đến việc thể hiện niềm vui tại các sự kiện xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/zygomaticus/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Zygomaticus

Không có idiom phù hợp