Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | Oh, you put me on the spot with this one " Bạn thật sự đặt tôi vào thế khó với câu hỏi này đấy". Thường để nói tới những tình huống mới, khó để trả lời Từ tùy chỉnh | Phrase | " Bạn thật sự đặt tôi vào thế khó với câu hỏi này đấy". Thường để nói tới những tình huống mới, khó để trả lời | |
2 | I'm not an expert, but if I were to guess "Tôi không biết quá nhiều hoặc tôi không phải chuyên gia về vấn đề này, nhưng nếu tôi phải đoán thì..." Từ tùy chỉnh | Phrase | "Tôi không biết quá nhiều hoặc tôi không phải chuyên gia về vấn đề này, nhưng nếu tôi phải đoán thì..." | |
3 | It's hard to say with any certainty Thật sự khó để tôi có thể đưa ra câu trả lời đúng - Dùng để mở đầu câu trả lời nếu không biết về topic của câu hỏi hay dùng để buy time Từ tùy chỉnh | Phrase | Thật sự khó để tôi có thể đưa ra câu trả lời đúng - Dùng để mở đầu câu trả lời nếu không biết về topic của câu hỏi hay dùng để buy time | |
4 | I have absolutely no idea Tôi không hề có bất cứ ý tưởng nào cả - Dùng để nói nếu như không có ý tưởng thật sự về topic Từ tùy chỉnh | Phrase | Tôi không hề có bất cứ ý tưởng nào cả - Dùng để nói nếu như không có ý tưởng thật sự về topic | |
5 | Well, to be honest, I've never thought about that "Tôi phải nói thật rằng tôi chưa bao giờ nghĩ về vấn đề đó cả" - Cũng dùng để nói nếu như không thật sự có ý tưởng về topic Từ tùy chỉnh | Phrase | "Tôi phải nói thật rằng tôi chưa bao giờ nghĩ về vấn đề đó cả" - Cũng dùng để nói nếu như không thật sự có ý tưởng về topic | |
6 | Well, that's not a difficult question at all, is it? "Thật sự đây không phải là câu hỏi khó đúng không?" dùng để khẳng định lại hoặc như một cách đối đáp tự nhiên với examiner và ngầm khẳng định khi câu hỏi đang được hỏi rất khó Từ tùy chỉnh | Phrase | "Thật sự đây không phải là câu hỏi khó đúng không?" dùng để khẳng định lại hoặc như một cách đối đáp tự nhiên với examiner và ngầm khẳng định khi câu hỏi đang được hỏi rất khó | |
7 | If I could see the statistics "Nếu tôi có thể tham khảo số liệu" - Dùng để buy time một cách tự nhiên, hay dùng nếu gặp những câu hỏi cần sự chính xác cao về số lượng, hoặc lí do Từ tùy chỉnh | Phrase | "Nếu tôi có thể tham khảo số liệu" - Dùng để buy time một cách tự nhiên, hay dùng nếu gặp những câu hỏi cần sự chính xác cao về số lượng, hoặc lí do | |
8 | It seems to me that Theo như quan điểm của tôi - trả lời câu hỏi một cách tự nhiên Từ tùy chỉnh | Phrase | Theo như quan điểm của tôi - trả lời câu hỏi một cách tự nhiên | |
9 | I strongly believe that Tôi hoàn toàn tin rằng - Dùng để khẳng định quan điểm khi chắc chắn về câu trả lời và ý tưởng của bản thân Từ tùy chỉnh | Phrase | Tôi hoàn toàn tin rằng - Dùng để khẳng định quan điểm khi chắc chắn về câu trả lời và ý tưởng của bản thân | |
10 | I don’t quite agree with that "Tôi không thật sự đồng tình với ý kiến đó' - Dùng để thể hiện sự không đồng ý Từ tùy chỉnh | Phrase | "Tôi không thật sự đồng tình với ý kiến đó' - Dùng để thể hiện sự không đồng ý |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
