Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 3 đầy đủ và chi tiết nhất

214 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | landlord Một người đàn ông (được sử dụng hợp pháp cũng là phụ nữ) cho thuê đất, nhà hoặc chỗ ở. | Noun | Một người đàn ông (được sử dụng hợp pháp cũng là phụ nữ) cho thuê đất, nhà hoặc chỗ ở. A man in legal use also a woman who rents out land a building or accommodation. | |
2 | laches Sự chậm trễ vô lý trong việc xác nhận yêu cầu bồi thường, có thể dẫn đến việc bác bỏ yêu cầu bồi thường. | Noun | Sự chậm trễ vô lý trong việc xác nhận yêu cầu bồi thường, có thể dẫn đến việc bác bỏ yêu cầu bồi thường. Unreasonable delay in asserting a claim which may result in its dismissal. | |
3 | junior mortgage Một khoản thế chấp cấp thấp hơn một khoản thế chấp khác trên cùng một tài sản. | Noun | Một khoản thế chấp cấp thấp hơn một khoản thế chấp khác trên cùng một tài sản. A mortgage that is subordinate to another mortgage on the same property. | |
4 | judgment (luật pháp) Hành động xác định, như tại tòa án, điều gì phù hợp với luật pháp và công lý; Ngoài ra, quyết định, quyết định hoặc bản án của tòa án hoặc của thẩm phán. | Noun | (luật pháp) Hành động xác định, như tại tòa án, điều gì phù hợp với luật pháp và công lý; Ngoài ra, quyết định, quyết định hoặc bản án của tòa án hoặc của thẩm phán. (law) The act of determining, as in courts of law, what is conformable to law and justice; also, the determination, decision, or sentence of a court, or of a judge. | |
5 | joint tenancy Một hình thức sở hữu bởi hai hoặc nhiều cá nhân bao gồm quyền thừa kế. | Noun | Một hình thức sở hữu bởi hai hoặc nhiều cá nhân bao gồm quyền thừa kế. A form of ownership by two or more individuals that includes the right of survivorship. | |
6 | irrevocable Không thể thay đổi, đảo ngược hoặc phục hồi; cuối cùng. | Adjective | Không thể thay đổi, đảo ngược hoặc phục hồi; cuối cùng. Not able to be changed reversed or recovered final. | |
7 | involuntary lien Một tuyên bố hoặc quyền pháp lý đối với một tài sản được thiết lập mà không có sự đồng ý của chủ sở hữu, thường do một khoản nợ hoặc nghĩa vụ. | Noun | Một tuyên bố hoặc quyền pháp lý đối với một tài sản được thiết lập mà không có sự đồng ý của chủ sở hữu, thường do một khoản nợ hoặc nghĩa vụ. A legal claim or right against a property that is established without the owner's consent, typically due to a debt or obligation. | |
8 | intestate Không lập di chúc trước khi chết. | Adjective | Không lập di chúc trước khi chết. Not having made a will before one dies. | |
9 | interest rate tỷ lệ khoản vay được tính dưới dạng lãi suất đối với người đi vay, thường được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm hàng năm của dư nợ cho vay. | Noun | tỷ lệ khoản vay được tính dưới dạng lãi suất đối với người đi vay, thường được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm hàng năm của dư nợ cho vay. the proportion of a loan that is charged as interest to the borrower typically expressed as an annual percentage of the loan outstanding. | |
10 | instrument Dụng cụ, công cụ. | Noun [C] | Dụng cụ, công cụ. Tools, tools. | |
11 | installment Một trong một chuỗi các phần, bằng hoặc không bằng các phần khác của chuỗi, của một thực thể hoặc một quy trình nhất định, phần nào trình bày hoặc được trình bày tại một khoảng thời gian đã định cụ thể. | Noun | Một trong một chuỗi các phần, bằng hoặc không bằng các phần khác của chuỗi, của một thực thể hoặc một quy trình nhất định, phần nào trình bày hoặc được trình bày tại một khoảng thời gian đã định cụ thể. One of a series of parts whether equal or unequal to the other parts of the series of a given entity or a given process which part presents or is presented at a particular scheduled interval. | |
12 | in rem Một hành động pháp lý nhắm vào tài sản, thay vì nhắm vào một cá nhân. | Noun | Một hành động pháp lý nhắm vào tài sản, thay vì nhắm vào một cá nhân. A legal action directed toward the property, rather than toward a person. | |
13 | incompetent Không có hoặc không thể hiện được những kỹ năng cần thiết để làm điều gì đó thành công. | Adjective | Không có hoặc không thể hiện được những kỹ năng cần thiết để làm điều gì đó thành công. Not having or showing the necessary skills to do something successfully. | |
14 | holdover tenant Người thuê vẫn ở lại trong một tài sản cho thuê sau khi hợp đồng thuê đã hết hạn và không có sự đồng ý của chủ nhà. | Noun | Người thuê vẫn ở lại trong một tài sản cho thuê sau khi hợp đồng thuê đã hết hạn và không có sự đồng ý của chủ nhà. A tenant who remains in a rental property after the lease has expired and without the landlord's consent. | |
15 | habendum clause Một điều khoản trong chứng thư xác định phạm vi lợi ích mà bên nhận sở hữu. | Noun | Một điều khoản trong chứng thư xác định phạm vi lợi ích mà bên nhận sở hữu. A clause in a deed that defines the extent of interests held by the grantee. | |
16 | group boycott Một sự từ chối phối hợp của một nhóm để giao dịch với một doanh nghiệp hoặc tổ chức nhằm thể hiện sự không đồng tình hoặc buộc thay đổi. | Noun | Một sự từ chối phối hợp của một nhóm để giao dịch với một doanh nghiệp hoặc tổ chức nhằm thể hiện sự không đồng tình hoặc buộc thay đổi. A concerted refusal by a group to deal with a business or organization in order to express disapproval or force change. | |
17 | ground rent Tiền thuê mà người thuê phải trả cho chủ đất nơi có ngôi nhà được xây dựng. | Noun | Tiền thuê mà người thuê phải trả cho chủ đất nơi có ngôi nhà được xây dựng. A rent paid by a leaseholder to the owner of the land on which a property is built. | |
18 | gross lease Hợp đồng thuê mà chủ nhà chịu trách nhiệm thanh toán tất cả các chi phí liên quan tới tài sản, bao gồm thuế, bảo hiểm và duy tu. | Noun | Hợp đồng thuê mà chủ nhà chịu trách nhiệm thanh toán tất cả các chi phí liên quan tới tài sản, bao gồm thuế, bảo hiểm và duy tu. A lease agreement where the landlord pays all the expenses associated with the property, including taxes, insurance, and maintenance. | |
19 | gross income Tổng thu nhập mà cá nhân hoặc tổ chức kiếm được trước khi áp dụng bất kỳ khoản khấu trừ hoặc thuế nào. | Noun | Tổng thu nhập mà cá nhân hoặc tổ chức kiếm được trước khi áp dụng bất kỳ khoản khấu trừ hoặc thuế nào. The total income earned by an individual or entity before any deductions or taxes are applied. | |
20 | grantor một người cấp một cái gì đó, đặc biệt là tài sản hoặc quyền hợp pháp. | Noun | một người cấp một cái gì đó, đặc biệt là tài sản hoặc quyền hợp pháp. a person who grants something, especially property or legal rights. | |
21 | grantee Người được trợ cấp hoặc chuyển nhượng. | Noun | Người được trợ cấp hoặc chuyển nhượng. A person to whom a grant or conveyance is made. | |
22 | grant Cấp, chu cấp, ban cho. | Verb | Cấp, chu cấp, ban cho. Grant, provide, bestow. | |
23 | graduated lease Một hợp đồng thuê nhà quy định sự tăng giá thuê tại các khoảng thời gian xác định. | Noun | Một hợp đồng thuê nhà quy định sự tăng giá thuê tại các khoảng thời gian xác định. A lease that specifies an increase in rent at predetermined intervals. | |
24 | grace period Khoảng thời gian được phép để điều gì đó xảy ra trước khi hình phạt hoặc hình phạt bắt đầu. | Noun | Khoảng thời gian được phép để điều gì đó xảy ra trước khi hình phạt hoặc hình phạt bắt đầu. A period of time allowed for something to happen before a penalty or punishment begins. | |
25 | freehold Được nắm giữ bởi hoặc có tình trạng sở hữu tự do. | Adjective | Được nắm giữ bởi hoặc có tình trạng sở hữu tự do. Held by or having the status of freehold. | |
26 | foreclosure Hành động chiếm hữu tài sản thế chấp khi người thế chấp không duy trì được các khoản thanh toán thế chấp của họ. | Noun | Hành động chiếm hữu tài sản thế chấp khi người thế chấp không duy trì được các khoản thanh toán thế chấp của họ. The action of taking possession of a mortgaged property when the mortgagor fails to keep up their mortgage payments. | |
27 | fixture Một thiết bị hoặc đồ nội thất được cố định ở một vị trí trong tòa nhà hoặc phương tiện. | Noun | Một thiết bị hoặc đồ nội thất được cố định ở một vị trí trong tòa nhà hoặc phương tiện. A piece of equipment or furniture which is fixed in position in a building or vehicle. | |
28 | fiduciary Liên quan đến sự tin tưởng, đặc biệt là liên quan đến mối quan hệ giữa người được ủy thác và người thụ hưởng. | Adjective | Liên quan đến sự tin tưởng, đặc biệt là liên quan đến mối quan hệ giữa người được ủy thác và người thụ hưởng. Involving trust especially with regard to the relationship between a trustee and a beneficiary. | |
29 | extension agreement Một thỏa thuận để gia hạn thời gian của một hợp đồng hoặc nghĩa vụ. | Noun | Một thỏa thuận để gia hạn thời gian của một hợp đồng hoặc nghĩa vụ. An agreement to extend the duration of a contract or obligation. | |
30 | executrix một nữ người điều hành di sản. | Noun | một nữ người điều hành di sản. a female executor of an estate. | |
31 | executor Một người hoặc tổ chức được người lập di chúc chỉ định để thực hiện các điều khoản trong di chúc của họ. | Noun | Một người hoặc tổ chức được người lập di chúc chỉ định để thực hiện các điều khoản trong di chúc của họ. A person or institution appointed by a testator to carry out the terms of their will. | |
32 | exclusive agency Mô hình kinh doanh mà một đại lý duy nhất có quyền đại diện cho một khách hàng hoặc sản phẩm trong một khu vực hoặc thị trường cụ thể. | Noun | Mô hình kinh doanh mà một đại lý duy nhất có quyền đại diện cho một khách hàng hoặc sản phẩm trong một khu vực hoặc thị trường cụ thể. A business model where a single agency has the sole rights to represent a client or product in a specific area or market. | |
33 | constructive Không rõ ràng hoặc được nêu rõ ràng; rút ra từ suy luận. | Adjective | Không rõ ràng hoặc được nêu rõ ràng; rút ra từ suy luận. Not obvious or stated explicitly; derived by inference. | |
34 | actual Có thực, thực tế. | Adjective | Có thực, thực tế. Real, realistic. | |
35 | erosion Quá trình xói mòn hoặc bị xói mòn bởi gió, nước hoặc các tác nhân tự nhiên khác. | Noun | Quá trình xói mòn hoặc bị xói mòn bởi gió, nước hoặc các tác nhân tự nhiên khác. The process of eroding or being eroded by wind water or other natural agents. | |
36 | eviction hành động trục xuất ai đó, đặc biệt là người thuê nhà, khỏi tài sản. | Noun | hành động trục xuất ai đó, đặc biệt là người thuê nhà, khỏi tài sản. the action of expelling someone especially a tenant from a property. | |
37 | equity of redemption Quyền hợp pháp cho phép một người vay tái chiếm tài sản của mình sau khi nó bị tịch thu bằng cách thanh toán hết khoản thế chấp và bất kỳ khoản nợ nào liên quan đến tài sản. | Noun | Quyền hợp pháp cho phép một người vay tái chiếm tài sản của mình sau khi nó bị tịch thu bằng cách thanh toán hết khoản thế chấp và bất kỳ khoản nợ nào liên quan đến tài sản. A legal right allowing a borrower to reclaim their property after it has been foreclosed upon by paying off the mortgage and any other debts associated with the property. | |
38 | estoppel certificate Một tài liệu chứng nhận sự tồn tại của một số sự kiện hoặc vấn đề liên quan đến một tài sản, thường được sử dụng trong các giao dịch bất động sản. | Noun | Một tài liệu chứng nhận sự tồn tại của một số sự kiện hoặc vấn đề liên quan đến một tài sản, thường được sử dụng trong các giao dịch bất động sản. A document certifying the existence of certain facts or issues relating to a property, often used in real estate transactions. | |
39 | equity loan Một loại khoản vay mà người vay sử dụng tài sản của họ như thế chấp. | Noun | Một loại khoản vay mà người vay sử dụng tài sản của họ như thế chấp. A type of loan in which the borrower uses the equity of their property as collateral. | |
40 | estate in reversion Một quyền lợi tương lai trong tài sản sẽ có hiệu lực sau khi một quyền lợi trước đó hết hạn. | Noun | Một quyền lợi tương lai trong tài sản sẽ có hiệu lực sau khi một quyền lợi trước đó hết hạn. A future interest in property that will take effect after the expiration of a prior interest. | |
41 | equity Giá trị cổ phiếu do một công ty phát hành. | Noun | Giá trị cổ phiếu do một công ty phát hành. The value of the shares issued by a company. | |
42 | estate Tài sản, bất động sản. | Noun [C] | Tài sản, bất động sản. Assets, real estate. | |
43 | endorsement một hành động đưa ra sự chấp thuận hoặc hỗ trợ công khai của một người cho ai đó hoặc một cái gì đó. | Noun | một hành động đưa ra sự chấp thuận hoặc hỗ trợ công khai của một người cho ai đó hoặc một cái gì đó. an act of giving ones public approval or support to someone or something. | |
44 | escrow Một trái phiếu, chứng thư hoặc tài liệu khác được lưu giữ bởi bên thứ ba và chỉ có hiệu lực khi một điều kiện cụ thể được đáp ứng. | Noun | Một trái phiếu, chứng thư hoặc tài liệu khác được lưu giữ bởi bên thứ ba và chỉ có hiệu lực khi một điều kiện cụ thể được đáp ứng. A bond deed or other document kept in the custody of a third party and taking effect only when a specified condition has been fulfilled. | |
45 | encumbrance Một trở ngại hoặc gánh nặng. | Noun | Một trở ngại hoặc gánh nặng. An impediment or burden. | |
46 | escheat Việc hoàn trả tài sản cho nhà nước, hoặc (trong luật phong kiến) cho lãnh chúa, khi người chủ chết mà không có người thừa kế hợp pháp. | Noun | Việc hoàn trả tài sản cho nhà nước, hoặc (trong luật phong kiến) cho lãnh chúa, khi người chủ chết mà không có người thừa kế hợp pháp. The reversion of property to the state or in feudal law to a lord on the owners dying without legal heirs. | |
47 | encroachment Đó là những gì có được từ sự xâm nhập bất hợp pháp đó. | Noun | Đó là những gì có được từ sự xâm nhập bất hợp pháp đó. That which is gained by such unlawful intrusion. | |
48 | eminent domain Quyền của chính phủ lấy tài sản tư nhân cho mục đích công cộng, kèm theo bồi thường cho chủ sở hữu. | Noun | Quyền của chính phủ lấy tài sản tư nhân cho mục đích công cộng, kèm theo bồi thường cho chủ sở hữu. The right of a government to take private property for public use, with compensation to the owner. | |
49 | ejectment Việc trục xuất người thuê nhà khỏi tài sản. | Noun | Việc trục xuất người thuê nhà khỏi tài sản. The eviction of a tenant from property. | |
50 | economic obsolescence Sự giảm giá trị của tài sản do các yếu tố bên ngoài có hại đến giá trị của tài sản. | Noun | Sự giảm giá trị của tài sản do các yếu tố bên ngoài có hại đến giá trị của tài sản. A decrease in the value of an asset caused by external factors that are detrimental to the value of the asset. |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
