Bản dịch của từ Installment trong tiếng Việt
Installment
Installment (Noun)
Một trong một chuỗi các phần, bằng hoặc không bằng các phần khác của chuỗi, của một thực thể hoặc một quy trình nhất định, phần nào trình bày hoặc được trình bày tại một khoảng thời gian đã định cụ thể.
One of a series of parts whether equal or unequal to the other parts of the series of a given entity or a given process which part presents or is presented at a particular scheduled interval.
She paid the second installment for her IELTS writing course.
Cô ấy đã thanh toán khoản trả góp thứ hai cho khóa học viết IELTS của mình.
He couldn't afford the monthly installments for the speaking lessons.
Anh ấy không thể chi trả các khoản trả góp hàng tháng cho bài giảng nói.
Did you submit the last installment of your IELTS preparation fee?
Bạn đã nộp khoản trả góp cuối cùng của phí chuẩn bị IELTS của mình chưa?
(xuất bản, truyền thông) một phần của loạt bài đã xuất bản hoặc phát sóng.
Publishing media a part of a published or broadcast serial.
The magazine will publish the next installment of the series.
Tạp chí sẽ xuất bản phần tiếp theo của loạt truyện.
She decided not to watch the installment of the TV show.
Cô ấy quyết định không xem phần tiếp theo của chương trình truyền hình.
Did you read the latest installment of the online article?
Bạn đã đọc phần tiếp theo mới nhất của bài viết trực tuyến chưa?
(ngân hàng, tài chính) một thành viên của một chuỗi các phần của khoản nợ hoặc số tiền, phần nào có thể bằng hoặc không bằng nhau (một phần tùy thuộc vào việc lãi suất là cố định hay thay đổi), việc thanh toán phần nào được chính xác theo thứ tự theo những khoảng thời gian được lên kế hoạch đều đặn để đạt được sự hài lòng về tổng thể. các khoản thanh toán trả góp thường là định kỳ, hàng quý, ba năm một lần, hai năm một lần hoặc hàng năm.
Banking finance one member of a series of portions of a debt or sum of money which portions may or may not be equated depending in part on whether the interest rate is fixed or variable payment of which portions are serially exacted at regularly scheduled intervals toward satisfaction of the total payments of installments are generally mensual quarterly triannual biannual or annual.
She paid the monthly installment for her student loan on time.
Cô ấy đã thanh toán khoản trả góp hàng tháng cho khoản vay sinh viên của mình đúng hạn.
He couldn't afford to miss any installment payments for his car.
Anh ấy không thể chi trả bất kỳ khoản trả góp nào cho chiếc xe hơi của mình.
Did you remember to make the next installment payment for the mortgage?
Bạn có nhớ thanh toán khoản trả góp tiếp theo cho khoản vay mua nhà không?
Họ từ
"Installment" là một danh từ chỉ phần thanh toán của một khoản mua sắm hoặc khoản vay, thường được chia thành nhiều đợt thanh toán nhỏ hơn. Trong tiếng Anh, từ này không có sự khác biệt rõ rệt giữa Anh và Mỹ, cả hai đều sử dụng "installment" để chỉ việc trả nợ theo kỳ hạn nhất định. Tuy nhiên, ở Anh, thuật ngữ "instalment" được viết với một "l" duy nhất, dù cách phát âm vẫn tương tự. Các ngữ cảnh sử dụng bao gồm tài chính, tiêu dùng, và thương mại.
Từ "installment" có nguồn gốc từ tiếng La-tinh "instalmentum", có nghĩa là "khoản cấp hay sự cung cấp". Qua thời gian, từ này đã chuyển sang tiếng Pháp cổ "instalement" trước khi được mượn vào tiếng Anh vào thế kỷ 15. Ngày nay, “installment” chỉ việc thanh toán theo từng phần, thường liên quan đến các khoản vay hoặc đặt hàng. Ý nghĩa hiện tại của từ phản ánh quá trình chia nhỏ trách nhiệm tài chính thành các khoản thanh toán dễ quản lý hơn.
Từ "installment" xuất hiện khá thường xuyên trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, đặc biệt trong phần nghe và đọc, liên quan đến ngữ cảnh tài chính và tiêu dùng. Trong phần nói và viết, nó thường được sử dụng để mô tả cách thanh toán theo đợt cho hàng hóa và dịch vụ. Ngoài ra, từ này cũng xuất hiện trong các tình huống giao dịch mua bán và thảo luận về các khoản vay, khiến nó trở thành một thuật ngữ quan trọng trong lĩnh vực kinh tế và tài chính.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Ít phù hợp