Bản dịch của từ Quarterly trong tiếng Việt

Quarterly

Noun [U/C] Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Quarterly (Noun)

kˈɔɹtɚli
kwˈɑɹtəɹli
01

Một tạp chí hoặc tạp chí được xuất bản bốn lần một năm.

A magazine or journal that is published four times a year.

Ví dụ

I subscribed to a quarterly about social issues.

Tôi đã đăng ký một tạp chí về các vấn đề xã hội.

She enjoys reading quarterlies on community development.

Cô ấy thích đọc các tạp chí về phát triển cộng đồng.

The library has a collection of social quarterlies.

Thư viện có bộ sưu tập các tạp chí về xã hội.

Quarterly (Adjective)

kˈɔɹtɚli
kwˈɑɹtəɹli
01

(của một lá chắn hoặc điện tích) được chia thành bốn phân khu (hoặc đôi khi nhiều hơn) bằng các đường dọc và ngang.

Of a shield or charge divided into four or occasionally more subdivisions by vertical and horizontal lines.

Ví dụ

The family crest featured a quarterly design with intricate details.

Huy hiệu gia đình có thiết kế chia làm bốn phần với chi tiết tinh xảo.

The quarterly pattern on the flag symbolized unity and strength.

Mẫu hoa văn chia làm bốn phần trên cờ tượng trưng cho sự đoàn kết và sức mạnh.

The quarterly emblem on the organization's logo represented diversity and harmony.

Biểu tượng chia làm bốn phần trên logo của tổ chức tượng trưng cho sự đa dạng và hòa hợp.

02

Được thực hiện, sản xuất hoặc diễn ra mỗi quý một lần.

Done produced or occurring once every quarter of a year.

Ví dụ

The company holds quarterly meetings to discuss social initiatives.

Công ty tổ chức các cuộc họp hàng quý để thảo luận về các sáng kiến xã hội.

She volunteers at a quarterly charity event for a social cause.

Cô ấy tình nguyện tại một sự kiện từ thiện hàng quý vì một nguyên nhân xã hội.

The organization releases quarterly reports on its social impact.

Tổ chức phát hành báo cáo hàng quý về tác động xã hội của mình.

Dạng tính từ của Quarterly (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Quarterly

Hàng quý

-

-

Quarterly (Adverb)

kˈɔɹtɚli
kwˈɑɹtəɹli
01

Trong bốn hoặc hai phần tư đối diện theo đường chéo của tấm khiên.

In the four or in two diagonally opposite quarters of a shield.

Ví dụ

The company reports its financial results quarterly.

Công ty báo cáo kết quả tài chính hàng quý.

The magazine publishes a new issue quarterly.

Tạp chí xuất bản một số mới hàng quý.

The organization holds meetings quarterly to discuss progress.

Tổ chức tổ chức cuộc họp hàng quý để thảo luận về tiến triển.

02

Mỗi quý một lần trong năm.

Once every quarter of a year.

Ví dụ

The social club meets quarterly for events and discussions.

Câu lạc bộ xã hội họp tứ kỳ để tổ chức sự kiện và thảo luận.

Volunteers conduct quarterly surveys to gather feedback from the community.

Các tình nguyện viên tiến hành cuộc khảo sát hàng quý để thu thập ý kiến phản hồi từ cộng đồng.

The charity organization distributes aid quarterly to those in need.

Tổ chức từ thiện phân phát viện trợ hàng quý cho những người cần.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Quarterly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Quarterly

Không có idiom phù hợp