Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 1 đầy đủ và chi tiết nhất

214 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | dyad Một cái gì đó bao gồm hai yếu tố hoặc bộ phận. | Noun | Một cái gì đó bao gồm hai yếu tố hoặc bộ phận. Something that consists of two elements or parts. | |
2 | dramaturgy nghệ thuật viết, diễn xuất hoặc dàn dựng các vở kịch. | Noun | nghệ thuật viết, diễn xuất hoặc dàn dựng các vở kịch. the art of writing acting in or producing plays. | |
3 | dominant culture Văn hóa chiếm ưu thế nhất trong một xã hội. | Noun | Văn hóa chiếm ưu thế nhất trong một xã hội. The culture that is most prevalent or influential within a society. | |
4 | differential association Một lý thuyết trong tội phạm học cho rằng cá nhân học hành vi lệch lạc thông qua tương tác với những người khác cũng tham gia vào hành vi đó. | Noun | Một lý thuyết trong tội phạm học cho rằng cá nhân học hành vi lệch lạc thông qua tương tác với những người khác cũng tham gia vào hành vi đó. A theory in criminology that posits individuals learn deviant behavior through interactions with others who engage in the same behavior. | |
5 | deviant subculture Một nhóm chia sẻ các giá trị, quy chuẩn và thực hành khác với xã hội chính thống, thường theo cách mà người ta cho là không chấp nhận hoặc bất thường. | Noun | Một nhóm chia sẻ các giá trị, quy chuẩn và thực hành khác với xã hội chính thống, thường theo cách mà người ta cho là không chấp nhận hoặc bất thường. A group that shares values, norms, and practices that differ from those of mainstream society, often in a way that is considered unacceptable or abnormal. | |
6 | deviance Thực tế hoặc trạng thái khác với các tiêu chuẩn thông thường hoặc được chấp nhận, đặc biệt là trong hành vi xã hội hoặc tình dục. | Noun | Thực tế hoặc trạng thái khác với các tiêu chuẩn thông thường hoặc được chấp nhận, đặc biệt là trong hành vi xã hội hoặc tình dục. The fact or state of diverging from usual or accepted standards especially in social or sexual behaviour. | |
7 | democracy Một hệ thống chính quyền do toàn dân hoặc tất cả các thành viên đủ điều kiện của một bang thực hiện, thường thông qua các đại diện được bầu. | Noun | Một hệ thống chính quyền do toàn dân hoặc tất cả các thành viên đủ điều kiện của một bang thực hiện, thường thông qua các đại diện được bầu. A system of government by the whole population or all the eligible members of a state, typically through elected representatives. | |
8 | degradation ceremony Một nghi lễ hoặc sự kiện công khai làm nhục hoặc hạ thấp một cá nhân hoặc nhóm. | Noun | Một nghi lễ hoặc sự kiện công khai làm nhục hoặc hạ thấp một cá nhân hoặc nhóm. A ritual or event that publicly humiliates or demeans an individual or group. | |
9 | culture shock cảm giác mất phương hướng của các cá nhân khi họ chuyển đến một môi trường văn hóa mới. | Noun | cảm giác mất phương hướng của các cá nhân khi họ chuyển đến một môi trường văn hóa mới. a feeling of disorientation experienced by individuals when they move to a new cultural environment. | |
10 | culture lag Một tình huống trong đó niềm tin và giá trị của xã hội chậm thay đổi hơn so với các điều kiện vật chất ảnh hưởng đến chúng. | Noun | Một tình huống trong đó niềm tin và giá trị của xã hội chậm thay đổi hơn so với các điều kiện vật chất ảnh hưởng đến chúng. A situation in which a society's beliefs and values are slower to change than the material conditions that affect them. | |
11 | culture Văn hóa, văn minh. | Noun [U] | Văn hóa, văn minh. Culture, civilization. | |
12 | cultural relativism Nguyên tắc cho rằng niềm tin và hoạt động của một người nên được hiểu dựa trên văn hóa của người đó, thay vì bị đánh giá dựa trên tiêu chí của một nền văn hóa khác. | Noun | Nguyên tắc cho rằng niềm tin và hoạt động của một người nên được hiểu dựa trên văn hóa của người đó, thay vì bị đánh giá dựa trên tiêu chí của một nền văn hóa khác. The principle that a person's beliefs and activities should be understood based on that person's own culture, rather than be judged against the criteria of another culture. | |
13 | clique Một nhóm nhỏ gắn bó chặt chẽ với nhau và không sẵn sàng cho phép người khác tham gia cùng họ. | Noun | Một nhóm nhỏ gắn bó chặt chẽ với nhau và không sẵn sàng cho phép người khác tham gia cùng họ. A small close-knit group of people who do not readily allow others to join them. | |
14 | cultural diffusion Sự lan truyền các niềm tin văn hóa và hoạt động xã hội từ nhóm này sang nhóm khác. | Noun | Sự lan truyền các niềm tin văn hóa và hoạt động xã hội từ nhóm này sang nhóm khác. The spread of cultural beliefs and social activities from one group to another. | |
15 | cult Một hệ thống tôn kính và sùng kính tôn giáo hướng tới một nhân vật hoặc đồ vật cụ thể. | Noun | Một hệ thống tôn kính và sùng kính tôn giáo hướng tới một nhân vật hoặc đồ vật cụ thể. A system of religious veneration and devotion directed towards a particular figure or object. | |
16 | clergy Thân thể của mọi người được thụ phong để thực hiện các nhiệm vụ tôn giáo, đặc biệt là trong Giáo hội Kitô giáo. | Noun | Thân thể của mọi người được thụ phong để thực hiện các nhiệm vụ tôn giáo, đặc biệt là trong Giáo hội Kitô giáo. The body of all people ordained for religious duties especially in the Christian Church. | |
17 | crime Một hành động hoặc sự thiếu sót cấu thành tội phạm và bị pháp luật trừng phạt. | Noun | Một hành động hoặc sự thiếu sót cấu thành tội phạm và bị pháp luật trừng phạt. An action or omission which constitutes an offence and is punishable by law. | |
18 | class system Một cấu trúc xã hội trong đó xã hội được chia thành các tầng lớp khác nhau dựa trên các yếu tố như sự giàu có, nghề nghiệp và giáo dục. | Noun | Một cấu trúc xã hội trong đó xã hội được chia thành các tầng lớp khác nhau dựa trên các yếu tố như sự giàu có, nghề nghiệp và giáo dục. A social structure in which society is divided into different classes based on factors such as wealth, occupation, and education. | |
19 | church Một tòa nhà được sử dụng để thờ cúng công cộng của Kitô giáo. | Noun | Một tòa nhà được sử dụng để thờ cúng công cộng của Kitô giáo. A building used for public Christian worship. | |
20 | counterculture Một lối sống và những quan điểm trái ngược hoặc không phù hợp với chuẩn mực xã hội hiện hành. | Noun | Một lối sống và những quan điểm trái ngược hoặc không phù hợp với chuẩn mực xã hội hiện hành. A way of life and set of attitudes opposed to or at variance with the prevailing social norm. | |
21 | charismatic authority Một loại quyền lực xuất phát từ những phẩm chất cá nhân của một nhà lãnh đạo, truyền cảm hứng cho lòng trung thành và sự tận tâm. | Noun | Một loại quyền lực xuất phát từ những phẩm chất cá nhân của một nhà lãnh đạo, truyền cảm hứng cho lòng trung thành và sự tận tâm. A type of authority derived from the personal qualities of a leader, which inspires loyalty and devotion. | |
22 | control theory Một lĩnh vực của kỹ thuật và toán học liên quan đến hành vi của các hệ thống động và cách ảnh hưởng đến hành vi của chúng bằng kiểm soát phản hồi. | Noun | Một lĩnh vực của kỹ thuật và toán học liên quan đến hành vi của các hệ thống động và cách ảnh hưởng đến hành vi của chúng bằng kiểm soát phản hồi. A branch of engineering and mathematics that deals with the behavior of dynamic systems and how to influence their behavior using feedback control. | |
23 | category Một lớp hoặc một bộ phận người hoặc đồ vật được coi là có những đặc điểm chung cụ thể. | Noun | Một lớp hoặc một bộ phận người hoặc đồ vật được coi là có những đặc điểm chung cụ thể. A class or division of people or things regarded as having particular shared characteristics. | |
24 | constitutional monarchy Một hệ thống chính phủ trong đó một vị vua chia sẻ quyền lực với một chính phủ được tổ chức theo hiến pháp. | Noun | Một hệ thống chính phủ trong đó một vị vua chia sẻ quyền lực với một chính phủ được tổ chức theo hiến pháp. A system of government in which a monarch shares power with a constitutionally organized government. | |
25 | caste system Một hệ thống phân tầng xã hội dựa trên các nhóm di truyền. | Noun | Một hệ thống phân tầng xã hội dựa trên các nhóm di truyền. A social stratification system based on hereditary groups. | |
26 | conformist Một loài bướm đêm (Lithophane furcifera) | Noun | Một loài bướm đêm (Lithophane furcifera) A noctuid moth Lithophane furcifera. | |
27 | capitalist class Một giai cấp xã hội bao gồm những người sở hữu vốn, đặc biệt trong một hệ thống kinh tế tư bản. | Noun | Một giai cấp xã hội bao gồm những người sở hữu vốn, đặc biệt trong một hệ thống kinh tế tư bản. A social class made up of people who own capital, particularly in a capitalist economic system. | |
28 | conflict theory Một khuôn khổ để xây dựng lý thuyết coi xã hội bị chia rẽ bởi sự bất bình đẳng và xung đột giữa các nhóm xã hội khác nhau. | Noun | Một khuôn khổ để xây dựng lý thuyết coi xã hội bị chia rẽ bởi sự bất bình đẳng và xung đột giữa các nhóm xã hội khác nhau. A framework for building theory that sees society as divided by inequality and conflict among different social groups. | |
29 | capitalism Một hệ thống kinh tế và chính trị trong đó thương mại và công nghiệp của một quốc gia được kiểm soát bởi các chủ sở hữu tư nhân vì lợi nhuận chứ không phải bởi nhà nước. | Noun | Một hệ thống kinh tế và chính trị trong đó thương mại và công nghiệp của một quốc gia được kiểm soát bởi các chủ sở hữu tư nhân vì lợi nhuận chứ không phải bởi nhà nước. An economic and political system in which a country's trade and industry are controlled by private owners for profit, rather than by the state. | |
30 | communism Một lý thuyết hay hệ thống tổ chức xã hội trong đó mọi tài sản đều thuộc sở hữu của cộng đồng và mỗi người đóng góp và nhận theo khả năng và nhu cầu của mình. | Noun | Một lý thuyết hay hệ thống tổ chức xã hội trong đó mọi tài sản đều thuộc sở hữu của cộng đồng và mỗi người đóng góp và nhận theo khả năng và nhu cầu của mình. A theory or system of social organization in which all property is owned by the community and each person contributes and receives according to their ability and needs. | |
31 | bureaucracy Một hệ thống chính phủ trong đó hầu hết các quyết định quan trọng đều do các quan chức nhà nước đưa ra chứ không phải do các đại diện được bầu. | Noun | Một hệ thống chính phủ trong đó hầu hết các quyết định quan trọng đều do các quan chức nhà nước đưa ra chứ không phải do các đại diện được bầu. A system of government in which most of the important decisions are taken by state officials rather than by elected representatives. | |
32 | commoner Người không có cấp bậc cao quý hoặc không có tước vị. | Noun | Người không có cấp bậc cao quý hoặc không có tước vị. A person who is not of noble rank or does not have a title. | |
33 | bourgeoisie Tầng lớp trung lưu, thường liên quan đến các giá trị vật chất được nhận thức hoặc các quan điểm thông thường. | Noun | Tầng lớp trung lưu, thường liên quan đến các giá trị vật chất được nhận thức hoặc các quan điểm thông thường. The middle class typically with reference to its perceived materialistic values or conventional attitudes. | |
34 | colonialism Chính sách hoặc thực tiễn nhằm giành quyền kiểm soát chính trị toàn bộ hoặc một phần đối với một quốc gia khác, chiếm giữ nó với những người định cư và khai thác nó về mặt kinh tế. | Noun | Chính sách hoặc thực tiễn nhằm giành quyền kiểm soát chính trị toàn bộ hoặc một phần đối với một quốc gia khác, chiếm giữ nó với những người định cư và khai thác nó về mặt kinh tế. The policy or practice of acquiring full or partial political control over another country occupying it with settlers and exploiting it economically. | |
35 | body-language Ngôn ngữ cơ thể là cách mọi người giao tiếp với nhau chỉ bằng cách sử dụng cơ thể của họ. | Phrase | Ngôn ngữ cơ thể là cách mọi người giao tiếp với nhau chỉ bằng cách sử dụng cơ thể của họ. Body language is the way people communicate with each other just by using their bodies. | |
36 | blue-collar Liên quan đến công việc chân tay hoặc công nhân, đặc biệt là trong công nghiệp. | Adjective | Liên quan đến công việc chân tay hoặc công nhân, đặc biệt là trong công nghiệp. Relating to manual work or workers particularly in industry. | |
37 | belief Sự tin tưởng, niềm tin hoặc sự tin tưởng vào (ai đó hoặc cái gì đó) | Noun | Sự tin tưởng, niềm tin hoặc sự tin tưởng vào (ai đó hoặc cái gì đó) Trust, faith, or confidence in (someone or something) | |
38 | authoritarianism Việc thực thi hoặc ủng hộ việc tuân thủ nghiêm ngặt quyền lực mà gây thiệt hại cho quyền tự do cá nhân. | Noun | Việc thực thi hoặc ủng hộ việc tuân thủ nghiêm ngặt quyền lực mà gây thiệt hại cho quyền tự do cá nhân. The enforcement or advocacy of strict obedience to authority at the expense of personal freedom. | |
39 | assimilation Quá trình tiếp nhận và hiểu đầy đủ thông tin hoặc ý tưởng. | Noun | Quá trình tiếp nhận và hiểu đầy đủ thông tin hoặc ý tưởng. The process of taking in and fully understanding information or ideas. | |
40 | ascribed status Một địa vị xã hội được gán cho từ khi sinh ra hoặc không thể tránh khỏi có được sau này. | Noun | Một địa vị xã hội được gán cho từ khi sinh ra hoặc không thể tránh khỏi có được sau này. A social status that is assigned at birth or involuntarily acquired later in life. | |
41 | appearance Cách mà ai đó hoặc vật gì đó trông như thế nào. | Noun | Cách mà ai đó hoặc vật gì đó trông như thế nào. The way that someone or something looks | |
42 | apartheid (ở Nam Phi) một chính sách hoặc hệ thống phân biệt hoặc phân biệt đối xử vì lý do chủng tộc. | Noun | (ở Nam Phi) một chính sách hoặc hệ thống phân biệt hoặc phân biệt đối xử vì lý do chủng tộc. in South Africa a policy or system of segregation or discrimination on grounds of race. | |
43 | anticipatory socialization Quá trình chuẩn bị cho những thay đổi trong vai trò xã hội hoặc mong đợi trong tương lai. | Noun | Quá trình chuẩn bị cho những thay đổi trong vai trò xã hội hoặc mong đợi trong tương lai. The process of preparing for future changes in social roles or expectations. | |
44 | anomie Thiếu các tiêu chuẩn xã hội hoặc đạo đức thông thường ở một cá nhân hoặc một nhóm. | Noun | Thiếu các tiêu chuẩn xã hội hoặc đạo đức thông thường ở một cá nhân hoặc một nhóm. Lack of the usual social or ethical standards in an individual or group. | |
45 | american dream Khái niệm rằng mọi công dân Mỹ nên có cơ hội bình đẳng để đạt được thành công và thịnh vượng thông qua nỗ lực lao động, quyết tâm và sáng kiến. | Noun | Khái niệm rằng mọi công dân Mỹ nên có cơ hội bình đẳng để đạt được thành công và thịnh vượng thông qua nỗ lực lao động, quyết tâm và sáng kiến. The ideal that every US citizen should have an equal opportunity to achieve success and prosperity through hard work, determination, and initiative. | |
46 | alienation Tình trạng bị xa lánh. | Noun | Tình trạng bị xa lánh. The state of being alienated. | |
47 | agrarian society Xã hội chủ yếu tham gia vào nông nghiệp và trồng trọt. | Noun | Xã hội chủ yếu tham gia vào nông nghiệp và trồng trọt. A society primarily engaged in agriculture and farming. | |
48 | aggregate Được hình thành hoặc tính toán bằng sự kết hợp của nhiều yếu tố riêng biệt; tổng cộng. | Adjective | Được hình thành hoặc tính toán bằng sự kết hợp của nhiều yếu tố riêng biệt; tổng cộng. Formed or calculated by the combination of several separate elements total. | |
49 | achieved status Một địa vị xã hội mà có được hoặc chọn, thường dựa trên thành tích cá nhân hoặc sự lựa chọn. | Noun | Một địa vị xã hội mà có được hoặc chọn, thường dựa trên thành tích cá nhân hoặc sự lựa chọn. A social status that is earned or chosen, typically based on personal achievements or choices. | |
50 | absolute-monarchy hình thức chính phủ trong đó một vị vua cai trị toàn bộ quốc gia. | Noun | hình thức chính phủ trong đó một vị vua cai trị toàn bộ quốc gia. the form of government in which a monarch rules over an entire nation. |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
