Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tài chính kế toán 5 đầy đủ và chi tiết nhất

214 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | undeposited funds account Tài khoản chứa các khoản tiền đã nhận nhưng chưa được gửi vào ngân hàng. | Noun | Tài khoản chứa các khoản tiền đã nhận nhưng chưa được gửi vào ngân hàng. An account that holds funds that have been received but not yet deposited in a bank. | |
2 | sole proprietor người sở hữu một doanh nghiệp một mình và chịu trách nhiệm về các khoản nợ của mình. | Noun | người sở hữu một doanh nghiệp một mình và chịu trách nhiệm về các khoản nợ của mình. a person who owns a business alone and is responsible for its debts. | |
3 | realisation principle Một hướng dẫn kế toán cơ bản quy định thời điểm doanh thu nên được ghi nhận trong báo cáo tài chính. | Noun | Một hướng dẫn kế toán cơ bản quy định thời điểm doanh thu nên được ghi nhận trong báo cáo tài chính. A fundamental accounting guideline that dictates when revenue should be recognized in financial statements. | |
4 | historic cost Giá trị tiền tệ ban đầu của một tài sản, được ghi nhận tại thời điểm mua vào. | Noun | Giá trị tiền tệ ban đầu của một tài sản, được ghi nhận tại thời điểm mua vào. The original monetary value of an asset, recorded at the time of acquisition. | |
5 | current share Phần hoặc bộ phận của một cái gì đó được phân phối hoặc phân bổ, đặc biệt là trong bối cảnh tài chính hoặc kinh tế. | Noun | Phần hoặc bộ phận của một cái gì đó được phân phối hoặc phân bổ, đặc biệt là trong bối cảnh tài chính hoặc kinh tế. The portion or part of something that is distributed or allotted, especially in a financial or economic context. | |
6 | called-up share capital Số tiền mà một công ty đã yêu cầu cổ đông của mình thanh toán cho cổ phần của họ. | Noun | Số tiền mà một công ty đã yêu cầu cổ đông của mình thanh toán cho cổ phần của họ. The amount of money that a company has called upon its shareholders to pay for their shares. | |
7 | bad debts provision Một ước tính kế toán được thực hiện để che chắn cho những tổn thất dự kiến về các khoản nợ có thể không thu hồi được. | Noun | Một ước tính kế toán được thực hiện để che chắn cho những tổn thất dự kiến về các khoản nợ có thể không thu hồi được. An accounting estimate made to cover expected losses on debts that may not be collectible. | |
8 | operating result Kết quả tài chính của hoạt động kinh doanh cốt lõi của một công ty, không bao gồm bất kỳ khoản thu nhập từ nguồn không hoạt động. | Noun | Kết quả tài chính của hoạt động kinh doanh cốt lõi của một công ty, không bao gồm bất kỳ khoản thu nhập từ nguồn không hoạt động. The financial performance of a company's core business operations, excluding any income from non-operational sources. | |
9 | annualise Chuyển đổi một con số tài chính thành tỷ lệ hoặc số tiền hàng năm. | Verb | Chuyển đổi một con số tài chính thành tỷ lệ hoặc số tiền hàng năm. To convert a financial figure into an annual rate or amount. | |
10 | non controlling interest Một loại đầu tư vào một doanh nghiệp mà nhà đầu tư nắm giữ chưa đến mức chi phối và do đó không có quyền quyết định chính. | Noun | Một loại đầu tư vào một doanh nghiệp mà nhà đầu tư nắm giữ chưa đến mức chi phối và do đó không có quyền quyết định chính. A type of investment in a business where the investor holds less than a controlling stake and thus does not have dominant decision-making power. | |
11 | zero based budget Một phương pháp lập ngân sách bắt đầu từ 'mức không' và yêu cầu tất cả các khoản chi phải được biện minh cho từng khoảng thời gian mới. | Noun | Một phương pháp lập ngân sách bắt đầu từ 'mức không' và yêu cầu tất cả các khoản chi phải được biện minh cho từng khoảng thời gian mới. A budgeting method that starts from a 'zero base' and requires all expenses to be justified for each new period. | |
12 | sales ledger Một bản ghi lại tất cả các giao dịch bán hàng của một doanh nghiệp hoặc tổ chức. | Noun | Một bản ghi lại tất cả các giao dịch bán hàng của một doanh nghiệp hoặc tổ chức. A record of all sales made by a business or organization. | |
13 | nominal account Một loại tài khoản dùng để ghi lại doanh thu và chi phí, sau đó sẽ được đóng vào một tài khoản vĩnh viễn. | Noun | Một loại tài khoản dùng để ghi lại doanh thu và chi phí, sau đó sẽ được đóng vào một tài khoản vĩnh viễn. A type of account used to record revenues and expenses, which are later closed to a permanent account. | |
14 | manufacturing account một tài khoản cung cấp sự phân tích chi tiết về chi phí liên quan đến việc sản xuất sản phẩm. | Noun | một tài khoản cung cấp sự phân tích chi tiết về chi phí liên quan đến việc sản xuất sản phẩm. an account that provides a detailed breakdown of costs associated with manufacturing products. | |
15 | historical budgeting Thực hành sử dụng dữ liệu tài chính trong quá khứ để thông báo về các quyết định ngân sách trong tương lai. | Noun | Thực hành sử dụng dữ liệu tài chính trong quá khứ để thông báo về các quyết định ngân sách trong tương lai. The practice of using past financial data to inform future budgeting decisions. | |
16 | franked dividend Cổ tức được trả cho cổ đông với thuế đã được khấu trừ trước khi phân phối. | Noun | Cổ tức được trả cho cổ đông với thuế đã được khấu trừ trước khi phân phối. A dividend that is paid to shareholders with the tax already deducted before distribution. | |
17 | concise annual report Một báo cáo trình bày thông tin một cách rõ ràng và ngắn gọn, bao gồm hoạt động và hiệu suất trong một năm. | Noun | Một báo cáo trình bày thông tin một cách rõ ràng và ngắn gọn, bao gồm hoạt động và hiệu suất trong một năm. A report that presents information in a clear and brief manner, covering performance and activities over a year. | |
18 | deferred expenditure Chi phí đã phát sinh nhưng chưa được ghi nhận là chi phí trong các tài liệu tài chính, thường vì nó sẽ mang lại lợi ích qua nhiều kỳ. | Noun | Chi phí đã phát sinh nhưng chưa được ghi nhận là chi phí trong các tài liệu tài chính, thường vì nó sẽ mang lại lợi ích qua nhiều kỳ. A cost that has been incurred but not yet recognized as an expense in financial records, often because it will provide benefits over multiple periods. | |
19 | paid-up capital Số tiền mà công ty đã nhận từ các cổ đông để đổi lấy cổ phiếu đã được thanh toán đầy đủ. | Noun | Số tiền mà công ty đã nhận từ các cổ đông để đổi lấy cổ phiếu đã được thanh toán đầy đủ. The amount of money that a company has received from shareholders in exchange for shares of stock that have been fully paid for. | |
20 | contributed equity Tổng số tiền được cổ đông đóng góp cho một công ty để đổi lấy cổ phiếu, đại diện cho quyền sở hữu trong công ty. | Noun | Tổng số tiền được cổ đông đóng góp cho một công ty để đổi lấy cổ phiếu, đại diện cho quyền sở hữu trong công ty. The total amount of funds contributed by shareholders to a company in exchange for shares, representing ownership in the company. | |
21 | compensating error Một loại lỗi xảy ra khi các điều chỉnh được thực hiện để sửa một khía cạnh lại vô tình tạo ra một lỗi khác. | Noun | Một loại lỗi xảy ra khi các điều chỉnh được thực hiện để sửa một khía cạnh lại vô tình tạo ra một lỗi khác. A type of error that occurs when adjustments made to correct one aspect inadvertently create a different error. | |
22 | bought ledger Một quyển sổ hoặc bản ghi điện tử chứa thông tin về các giao dịch mua của một doanh nghiệp. | Noun | Một quyển sổ hoặc bản ghi điện tử chứa thông tin về các giao dịch mua của một doanh nghiệp. A book or electronic record that contains details of purchases made by a business. | |
23 | baseline budgeting Một phương pháp lập ngân sách sử dụng ngân sách của năm trước làm cơ sở cho ngân sách của năm hiện tại. | Noun | Một phương pháp lập ngân sách sử dụng ngân sách của năm trước làm cơ sở cho ngân sách của năm hiện tại. A method of budgeting that uses the previous year’s budget as a basis for the current year's budget. |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
