Bản dịch của từ Bought ledger trong tiếng Việt
Bought ledger

Bought ledger (Noun)
Một quyển sổ hoặc bản ghi điện tử chứa thông tin về các giao dịch mua của một doanh nghiệp.
A book or electronic record that contains details of purchases made by a business.
The store's bought ledger shows all purchases made this month.
Sổ ghi chép mua hàng của cửa hàng cho thấy tất cả giao dịch tháng này.
They did not include the bought ledger in the financial report.
Họ không đưa sổ ghi chép mua hàng vào báo cáo tài chính.
Is the bought ledger updated regularly for accurate records?
Sổ ghi chép mua hàng có được cập nhật thường xuyên để chính xác không?
The community center bought a ledger to track all their expenses.
Trung tâm cộng đồng đã mua một sổ cái để theo dõi tất cả chi phí.
They did not buy a ledger last year for their events.
Họ đã không mua sổ cái năm ngoái cho các sự kiện của mình.
Did the school buy a ledger for tracking social activities expenses?
Trường có mua sổ cái để theo dõi chi phí hoạt động xã hội không?
The community center bought a ledger for tracking donations and expenses.
Trung tâm cộng đồng đã mua một sổ cái để theo dõi quyên góp và chi phí.
They did not buy a ledger for recording volunteer hours last year.
Họ đã không mua một sổ cái để ghi lại giờ làm tình nguyện năm ngoái.
Did the organization buy a ledger for managing its funds?
Tổ chức có mua một sổ cái để quản lý quỹ của mình không?