Flashcard tổng hợp Từ vựng về Kiểm toán nội bộ đầy đủ và chi tiết nhất

214 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | standard Tiêu chuẩn, mức. | Noun | Tiêu chuẩn, mức. Standards, levels. | |
2 | significance Sự quan trọng, sự đáng kể, ý nghĩa. | Noun | Sự quan trọng, sự đáng kể, ý nghĩa. Importance, significance, significance. | |
3 | risk management Quá trình xác định, đánh giá và kiểm soát các mối đe dọa đối với vốn và thu nhập của một tổ chức. | Noun | Quá trình xác định, đánh giá và kiểm soát các mối đe dọa đối với vốn và thu nhập của một tổ chức. The process of identifying, assessing, and controlling threats to an organization's capital and earnings. | |
4 | risk appetite Mức độ rủi ro mà một cá nhân hoặc tổ chức sẵn sàng chấp nhận trong việc theo đuổi các mục tiêu của họ. | Noun | Mức độ rủi ro mà một cá nhân hoặc tổ chức sẵn sàng chấp nhận trong việc theo đuổi các mục tiêu của họ. The level of risk that an individual or organization is willing to accept in pursuit of their objectives. | |
5 | risk Sự rủi ro, sự mạo hiểm. | Noun [C] | Sự rủi ro, sự mạo hiểm. Risk, adventure. | |
6 | residual risk Rủi ro còn lại sau khi tất cả nỗ lực để xác định và loại bỏ rủi ro đã được thực hiện. | Noun | Rủi ro còn lại sau khi tất cả nỗ lực để xác định và loại bỏ rủi ro đã được thực hiện. The risk that remains after all efforts to identify and eliminate risk have been made. | |
7 | objectivity trạng thái hoặc chất lượng của tính khách quan. | Noun | trạng thái hoặc chất lượng của tính khách quan. the state or quality of being objective. | |
8 | internal audit activity Một sự xem xét hệ thống về các kiểm soát và quy trình nội bộ của công ty để đảm bảo tuân thủ và hiệu quả. | Noun | Một sự xem xét hệ thống về các kiểm soát và quy trình nội bộ của công ty để đảm bảo tuân thủ và hiệu quả. A systematic review of a company's internal controls and processes to ensure compliance and efficiency. | |
9 | independence Sự độc lập, nền độc lập. | Noun [U] | Sự độc lập, nền độc lập. Independence, independence. | |
10 | impairment Một khuyết tật hoặc khuyết tật. | Noun | Một khuyết tật hoặc khuyết tật. A disability or handicap. | |
11 | governance Hành động hoặc cách thức quản lý một nhà nước, tổ chức, v.v. | Noun | Hành động hoặc cách thức quản lý một nhà nước, tổ chức, v.v. The action or manner of governing a state organization etc. | |
12 | fraud Lừa dối sai trái hoặc hình sự nhằm mục đích thu lợi tài chính hoặc cá nhân. | Noun | Lừa dối sai trái hoặc hình sự nhằm mục đích thu lợi tài chính hoặc cá nhân. Wrongful or criminal deception intended to result in financial or personal gain. | |
13 | external service provider Một công ty hoặc cá nhân cung cấp dịch vụ cho các doanh nghiệp hoặc tổ chức khác nhưng hoạt động từ bên ngoài những tổ chức đó. | Noun | Một công ty hoặc cá nhân cung cấp dịch vụ cho các doanh nghiệp hoặc tổ chức khác nhưng hoạt động từ bên ngoài những tổ chức đó. A company or individual that provides services to other businesses or organizations but operates from outside those organizations. | |
14 | control environment Tập hợp các quy trình, chính sách và quy trình mà một tổ chức sử dụng để duy trì quyền kiểm soát đối với các hoạt động của mình và đảm bảo tuân thủ luật pháp và quy định. | Noun | Tập hợp các quy trình, chính sách và quy trình mà một tổ chức sử dụng để duy trì quyền kiểm soát đối với các hoạt động của mình và đảm bảo tuân thủ luật pháp và quy định. The set of procedures, policies, and processes that an organization uses to maintain control over its operations and ensure compliance with laws and regulations. | |
15 | control Kiểm soát, điều khiển, chỉ huy. | Verb | Kiểm soát, điều khiển, chỉ huy. Control, control, command. | |
16 | conflict of interest tình huống trong đó một cá nhân hoặc tổ chức có lợi ích hoặc lòng trung thành cạnh tranh. | Noun | tình huống trong đó một cá nhân hoặc tổ chức có lợi ích hoặc lòng trung thành cạnh tranh. a situation in which a person or organization has competing interests or loyalties. | |
17 | compliance Hành động hoặc sự việc tuân theo một mong muốn hoặc mệnh lệnh. | Noun | Hành động hoặc sự việc tuân theo một mong muốn hoặc mệnh lệnh. The action or fact of complying with a wish or command. | |
18 | code of ethics Một bộ quy tắc và hướng dẫn phác thảo hành vi đạo đức được mong đợi trong một nghề nghiệp hoặc tổ chức cụ thể. | Phrase | Một bộ quy tắc và hướng dẫn phác thảo hành vi đạo đức được mong đợi trong một nghề nghiệp hoặc tổ chức cụ thể. A set of rules and guidelines that outline the ethical behavior expected in a particular profession or organization. | |
19 | chief audit executive Người điều hành cao nhất chịu trách nhiệm giám sát và quản lý chức năng kiểm toán nội bộ trong một tổ chức. | Noun | Người điều hành cao nhất chịu trách nhiệm giám sát và quản lý chức năng kiểm toán nội bộ trong một tổ chức. The highest-ranking executive responsible for overseeing and managing the internal audit function within an organization. | |
20 | charter Một sự cấp phép bằng văn bản của chủ quyền hoặc quyền lập pháp của một quốc gia, qua đó một cơ quan như quận, công ty hoặc trường đại học được thành lập hoặc xác định các quyền và đặc quyền của cơ quan đó. | Noun | Một sự cấp phép bằng văn bản của chủ quyền hoặc quyền lập pháp của một quốc gia, qua đó một cơ quan như quận, công ty hoặc trường đại học được thành lập hoặc xác định các quyền và đặc quyền của cơ quan đó. A written grant by the sovereign or legislative power of a country, by which a body such as a borough, company, or university is created or its rights and privileges defined. | |
21 | board Ban, hội đồng. | Noun [C] | Ban, hội đồng. Board, council. | |
22 | adequate control Quyền lực hoặc thẩm quyền đủ để quản lý hoặc điều chỉnh một cái gì đó một cách hiệu quả. | Noun | Quyền lực hoặc thẩm quyền đủ để quản lý hoặc điều chỉnh một cái gì đó một cách hiệu quả. Sufficient power or authority to manage or regulate something effectively. | |
23 | add value Tăng giá trị hoặc tầm quan trọng của cái gì đó. | Verb | Tăng giá trị hoặc tầm quan trọng của cái gì đó. To increase the worth or importance of something. |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
