Xã hội học và Nhân học

Từ vựng về Xã hội học 4

7 lượt lưu về

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 4 đầy đủ và chi tiết nhất

avt ZIM Academy

214 Bộ thẻ ghi nhớ

Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()

No.Từ vựng

Loại từ

Dịch nghĩaPhát âm
1working poor

Một nhóm người đang làm việc nhưng vẫn sống trong cảnh nghèo đói do lương thấp hoặc số giờ không đủ.

Noun

Một nhóm người đang làm việc nhưng vẫn sống trong cảnh nghèo đói do lương thấp hoặc số giờ không đủ.

A group of people who are employed but still live in poverty due to low wages or insufficient hours.

2working-class

liên quan đến nhóm xã hội bao gồm những người làm công ăn lương, đặc biệt là công việc chân tay hoặc công nghiệp.

Adjective

liên quan đến nhóm xã hội bao gồm những người làm công ăn lương, đặc biệt là công việc chân tay hoặc công nghiệp.

relating to the social group consisting of people who are employed for wages especially manual or industrial work.

3white-collar crime

Một loại tội phạm do các cá nhân thực hiện, thường là trong môi trường kinh doanh hoặc nghề nghiệp, liên quan đến hành vi lừa dối hoặc vi phạm lòng tin.

Noun

Một loại tội phạm do các cá nhân thực hiện, thường là trong môi trường kinh doanh hoặc nghề nghiệp, liên quan đến hành vi lừa dối hoặc vi phạm lòng tin.

A type of crime committed by individuals typically in business or professional settings that involves deceit or breach of trust.

4white-collar

Liên quan đến công việc được thực hiện hoặc những người làm việc trong văn phòng hoặc môi trường chuyên nghiệp khác.

Adjective

Liên quan đến công việc được thực hiện hoặc những người làm việc trong văn phòng hoặc môi trường chuyên nghiệp khác.

Relating to the work done or the people who work in an office or other professional environment.

5welfare capitalism

Một hệ thống kinh tế kết hợp nền kinh tế chủ nghĩa tư bản chủ yếu với các chương trình phúc lợi xã hội rộng rãi.

Noun

Một hệ thống kinh tế kết hợp nền kinh tế chủ nghĩa tư bản chủ yếu với các chương trình phúc lợi xã hội rộng rãi.

An economic system that combines a mostly capitalist economy with extensive social welfare programs.

6war

Tình trạng xung đột vũ trang giữa các quốc gia khác nhau hoặc các nhóm khác nhau trong một quốc gia.

Noun

Tình trạng xung đột vũ trang giữa các quốc gia khác nhau hoặc các nhóm khác nhau trong một quốc gia.

A state of armed conflict between different countries or different groups within a country.

7voluntary association

Một tổ chức được thành lập và vận hành dựa trên sự đồng thuận và tham gia tự nguyện giữa các thành viên.

Noun

Một tổ chức được thành lập và vận hành dựa trên sự đồng thuận và tham gia tự nguyện giữa các thành viên.

An organization founded and operated on the basis of mutual consent and voluntary participation among its members.

8victimless crime

Một tội phạm không gây hại trực tiếp hoặc xâm phạm quyền của bất kỳ cá nhân nào.

Noun

Một tội phạm không gây hại trực tiếp hoặc xâm phạm quyền của bất kỳ cá nhân nào.

A crime that does not directly harm or infringe upon the rights of any individual.

9value

Giá trị.

Noun

Giá trị.

Value.

10urbanization

Quá trình làm cho một khu vực trở nên đô thị hơn.

Noun

Quá trình làm cho một khu vực trở nên đô thị hơn.

The process of making an area more urban.

11upper-class

Quý tộc.

Adjective

Quý tộc.

Aristocratic.

12triad

Một tổ chức bí mật có nguồn gốc từ Trung Quốc, thường liên quan đến tội phạm có tổ chức.

Noun

Một tổ chức bí mật có nguồn gốc từ Trung Quốc, thường liên quan đến tội phạm có tổ chức.

A secret society originating in China, typically involved in organized crime.

13traditional authority

Một hình thức quyền lực dựa trên các phong tục và thực hành đã được thiết lập.

Noun

Một hình thức quyền lực dựa trên các phong tục và thực hành đã được thiết lập.

A form of authority based on established customs and practices.

14totalitarianism

Một hệ thống chính quyền tập trung và độc tài và đòi hỏi phải phục tùng hoàn toàn nhà nước.

Noun

Một hệ thống chính quyền tập trung và độc tài và đòi hỏi phải phục tùng hoàn toàn nhà nước.

A system of government that is centralized and dictatorial and requires complete subservience to the state.

15total institution

Nơi cư trú và làm việc nơi một số lớn cá nhân có cùng chí hướng sống một cuộc sống khép kín, được quản lý chính thức.

Noun

Nơi cư trú và làm việc nơi một số lớn cá nhân có cùng chí hướng sống một cuộc sống khép kín, được quản lý chính thức.

A place of residence and work where a large number of like-minded individuals lead an enclosed, formally administered life.

16stigma

Dấu hiệu của sự ô nhục gắn liền với một hoàn cảnh, phẩm chất hoặc con người cụ thể.

Noun

Dấu hiệu của sự ô nhục gắn liền với một hoàn cảnh, phẩm chất hoặc con người cụ thể.

A mark of disgrace associated with a particular circumstance, quality, or person.

17thomas theorem

Một nguyên tắc xã hội học cho rằng nếu mọi người định nghĩa các tình huống là có thật, chúng sẽ trở nên có thật trong những hậu quả của chúng.

Noun

Một nguyên tắc xã hội học cho rằng nếu mọi người định nghĩa các tình huống là có thật, chúng sẽ trở nên có thật trong những hậu quả của chúng.

A sociological principle that states if people define situations as real, they are real in their consequences.

18stereotype

Tấm in nổi được đúc trong khuôn làm từ loại tổng hợp hoặc tấm nguyên bản.

Noun

Tấm in nổi được đúc trong khuôn làm từ loại tổng hợp hoặc tấm nguyên bản.

A relief printing plate cast in a mould made from composed type or an original plate.

19terrorism

Việc sử dụng trái pháp luật bạo lực và đe dọa, đặc biệt là chống lại dân thường, nhằm theo đuổi các mục tiêu chính trị.

Noun

Việc sử dụng trái pháp luật bạo lực và đe dọa, đặc biệt là chống lại dân thường, nhằm theo đuổi các mục tiêu chính trị.

The unlawful use of violence and intimidation especially against civilians in the pursuit of political aims.

20status symbol

Một vật chất được sử dụng để biểu thị địa vị xã hội của một cá nhân.

Noun

Một vật chất được sử dụng để biểu thị địa vị xã hội của một cá nhân.

A material object that is used to signify an individual's social status.

21taboo

Bị cấm hoặc hạn chế bởi phong tục xã hội.

Adjective

Bị cấm hoặc hạn chế bởi phong tục xã hội.

Prohibited or restricted by social custom.

22status set

Tình huống hiện tại, điều kiện hoặc vị trí của ai đó hoặc điều gì đó.

Noun

Tình huống hiện tại, điều kiện hoặc vị trí của ai đó hoặc điều gì đó.

The current situation, condition, or standing of someone or something.

23superego

Một phần tâm trí của một người hoạt động như lương tâm tự phê bình, phản ánh các chuẩn mực xã hội được học từ cha mẹ và thầy cô.

Noun

Một phần tâm trí của một người hoạt động như lương tâm tự phê bình, phản ánh các chuẩn mực xã hội được học từ cha mẹ và thầy cô.

The part of a person's mind that acts as a self-critical conscience, reflecting social standards learned from parents and teachers.

24status inconsistency

Một trạng thái mà vị thế xã hội của một cá nhân bị phân mảnh trên nhiều khía cạnh khác nhau của phân tầng xã hội, dẫn đến sự không tương thích trong địa vị xã hội.

Noun

Một trạng thái mà vị thế xã hội của một cá nhân bị phân mảnh trên nhiều khía cạnh khác nhau của phân tầng xã hội, dẫn đến sự không tương thích trong địa vị xã hội.

A condition in which an individual’s social status is fragmented across different dimensions of social stratification, leading to a mismatch in social standing.

25subculture

Một nhóm văn hóa trong một nền văn hóa lớn hơn, thường có niềm tin hoặc sở thích khác biệt với nền văn hóa lớn hơn.

Noun

Một nhóm văn hóa trong một nền văn hóa lớn hơn, thường có niềm tin hoặc sở thích khác biệt với nền văn hóa lớn hơn.

A cultural group within a larger culture often having beliefs or interests at variance with those of the larger culture.

26status

Tình trạng làm việc, ăn ở, sinh sống.

Noun [U]

Tình trạng làm việc, ăn ở, sinh sống.

Working, accommodation, and living status.

27stratification

Sự sắp xếp hoặc phân loại một cái gì đó thành các nhóm khác nhau.

Noun

Sự sắp xếp hoặc phân loại một cái gì đó thành các nhóm khác nhau.

The arrangement or classification of something into different groups.

28state capitalism

Một hệ thống kinh tế trong đó nhà nước tiến hành các hoạt động thương mại (có lợi nhuận) và hỗ trợ các nguyên tắc thị trường tư bản.

Noun

Một hệ thống kinh tế trong đó nhà nước tiến hành các hoạt động thương mại (có lợi nhuận) và hỗ trợ các nguyên tắc thị trường tư bản.

An economic system in which the state undertakes commercial (for-profit) activities and supports capitalist market principles.

29strain theory

Một lý thuyết xã hội học cho rằng các cá nhân trải qua căng thẳng hoặc strain khi họ không thể đạt được các mục tiêu xã hội bằng các phương tiện hợp pháp.

Noun

Một lý thuyết xã hội học cho rằng các cá nhân trải qua căng thẳng hoặc strain khi họ không thể đạt được các mục tiêu xã hội bằng các phương tiện hợp pháp.

A sociological theory that suggests individuals experience stress or strain when they are unable to achieve societal goals through legitimate means.

30spoiled identity

Một cảm giác về bản thân đã bị ảnh hưởng tiêu cực hoặc bị suy yếu.

Noun

Một cảm giác về bản thân đã bị ảnh hưởng tiêu cực hoặc bị suy yếu.

A sense of self that has been negatively affected or degraded.

31socioeconomic status

Địa vị xã hội hoặc giai cấp của một cá nhân hoặc nhóm, thường được đo bằng sự kết hợp của giáo dục, thu nhập và nghề nghiệp.

Noun

Địa vị xã hội hoặc giai cấp của một cá nhân hoặc nhóm, thường được đo bằng sự kết hợp của giáo dục, thu nhập và nghề nghiệp.

The social standing or class of an individual or group, often measured as a combination of education, income, and occupation.

32society

Xã hội.

Noun [C]

Xã hội.

Society.

33socialization

Quá trình học cách cư xử theo cách được xã hội chấp nhận.

Noun

Quá trình học cách cư xử theo cách được xã hội chấp nhận.

The process of learning to behave in a way that is acceptable to society.

34socialism

Một lý thuyết chính trị và kinh tế về tổ chức xã hội chủ trương rằng các phương tiện sản xuất, phân phối và trao đổi phải được sở hữu hoặc quản lý bởi toàn thể cộng đồng.

Noun

Một lý thuyết chính trị và kinh tế về tổ chức xã hội chủ trương rằng các phương tiện sản xuất, phân phối và trao đổi phải được sở hữu hoặc quản lý bởi toàn thể cộng đồng.

A political and economic theory of social organization which advocates that the means of production, distribution, and exchange should be owned or regulated by the community as a whole.

35social mobility

khả năng thăng tiến trong tầng lớp xã hội.

Noun

khả năng thăng tiến trong tầng lớp xã hội.

the ability to move up in social class.

36social integration

Quá trình mà các nhóm khác nhau trong xã hội tập hợp lại để hình thành một cộng đồng gắn bó.

Noun

Quá trình mà các nhóm khác nhau trong xã hội tập hợp lại để hình thành một cộng đồng gắn bó.

The process by which different groups in society come together to form a cohesive community.

37social-group

Một cộng đồng gồm những người có chung sở thích hoặc nền tảng.

Noun

Một cộng đồng gồm những người có chung sở thích hoặc nền tảng.

A community of people who share a common interest or background.

38social-control

Các cơ chế, chiến lược và cấu trúc điều chỉnh hành vi của các cá nhân hoặc nhóm trong xã hội.

Noun

Các cơ chế, chiến lược và cấu trúc điều chỉnh hành vi của các cá nhân hoặc nhóm trong xã hội.

The mechanisms strategies and structures that regulate the behavior of individuals or groups in society.

39slavery

Tình trạng làm nô lệ.

Noun

Tình trạng làm nô lệ.

The state of being a slave.

40skilled worker

Một công nhân có kỹ năng đặc biệt hoặc được đào tạo về một loại công việc cụ thể.

Noun

Một công nhân có kỹ năng đặc biệt hoặc được đào tạo về một loại công việc cụ thể.

A worker who has special skills or training in a particular type of work.

41significant-other

một người mà ai đó đã thiết lập một mối quan hệ lãng mạn hoặc tình dục.

Noun

một người mà ai đó đã thiết lập một mối quan hệ lãng mạn hoặc tình dục.

a person with whom someone has an established romantic or sexual relationship.

42sign vehicle

Một biểu tượng chỉ dẫn một thông điệp hoặc hướng dẫn cụ thể.

Noun

Một biểu tượng chỉ dẫn một thông điệp hoặc hướng dẫn cụ thể.

A symbol indicating a particular message or instruction.

43setting

Thiết lập( bạn nào check từ này thêm 1 nghĩa là bối cảnh riêng ra nhé)

Noun [U]

Thiết lập( bạn nào check từ này thêm 1 nghĩa là bối cảnh riêng ra nhé)

Setting (please check this word and add 1 meaning separate context)

44self

Bản thân, cái tôi.

Pronoun

Bản thân, cái tôi.

Self, ego.

45sect

Một nhánh của một tôn giáo hoặc giáo phái lớn hơn.

Noun

Một nhánh của một tôn giáo hoặc giáo phái lớn hơn.

An offshoot of a larger religion or denomination.

46secondary group

Một nhóm xã hội mà các thành viên tương tác chủ yếu để vui vẻ, thay vì hoàn thành các vai trò hoặc mục tiêu cụ thể.

Noun

Một nhóm xã hội mà các thành viên tương tác chủ yếu để vui vẻ, thay vì hoàn thành các vai trò hoặc mục tiêu cụ thể.

A social group that interacts primarily to have fun, rather than to fulfill specific roles or objectives.

47secondary deviance

Hành vi xảy ra sau hành vi vi phạm hoặc deviance ban đầu, thường là phản ứng với phản ứng của xã hội đối với hành động ban đầu.

Noun

Hành vi xảy ra sau hành vi vi phạm hoặc deviance ban đầu, thường là phản ứng với phản ứng của xã hội đối với hành động ban đầu.

Behavior that occurs after the original violation or deviance, typically as a response to societal reactions to the initial act.

48sanction

Một hình phạt bị đe dọa vì không tuân theo luật pháp hoặc quy tắc.

Noun

Một hình phạt bị đe dọa vì không tuân theo luật pháp hoặc quy tắc.

A threatened penalty for disobeying a law or rule.

Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ

Đăng nhập để trải nghiệm ngay

Trang danh sách bộ từ đã lưu của user

Thẻ ghi nhớ phổ biến

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tai mũi họng 6 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

11

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 4 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

7

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Kiểm toán nội bộ đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

5

A collection of Transitional Phrases that is commonly used in the IELTS Writing Task 2 and examples on how to apply them practically

Quang Khải Đặng

3

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 1 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

3

TOEIC Reading (part 5), cấp độ: 550

Travis Nguyễn

2

HÀ ĐẶNG

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 3 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 2 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tài chính kế toán 5 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Người sáng tạo hàng đầu