Bản dịch của từ Status trong tiếng Việt

Status

Noun [U] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Status (Noun Uncountable)

ˈsteɪ.təs
ˈsteɪ.təs
01

Tình trạng làm việc, ăn ở, sinh sống.

Working, accommodation, and living status.

Ví dụ

Her social status improved after receiving a promotion at work.

Địa vị xã hội của cô được cải thiện sau khi được thăng chức tại nơi làm việc.

He was concerned about his living status in the new city.

Anh ấy lo lắng về tình trạng sống của mình ở thành phố mới.

The accommodation status of the refugees was uncertain.

Tình trạng chỗ ở của những người tị nạn không chắc chắn.

02

Địa vị, thân phận, thân thế.

Status, status, identity.

Ví dụ

Having a high social status can bring many privileges in society.

Có địa vị xã hội cao có thể mang lại nhiều đặc quyền trong xã hội.

Her status as a renowned author opened many doors for her career.

Địa vị là một tác giả nổi tiếng đã mở ra nhiều cánh cửa cho sự nghiệp của cô ấy.

Maintaining a good status in the community is important for networking.

Duy trì địa vị tốt trong cộng đồng là điều quan trọng để kết nối mạng.

Kết hợp từ của Status (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Outsider status

Tình trạng ngoại đạo

She always felt like she was in outsider status at school.

Cô ấy luôn cảm thấy như mình ở tình trạng người ngoại đạo ở trường.

Great status

Tình trạng tốt

She achieved great status on social media platforms.

Cô ấy đạt được địa vị lớn trên các nền tảng truyền thông xã hội.

Amateur status

Tình trạng nghiệp dư

She maintained her amateur status in photography competitions.

Cô ấy duy trì tư cách nghiệp dư trong các cuộc thi ảnh

Citizenship status

Tình trạng công dân

Her citizenship status allows her to work legally in the country.

Tình trạng công dân của cô ấy cho phép cô ấy làm việc hợp pháp trong đất nước.

Equal status

Quan hệ bình đẳng

Both employees were given equal status in the company.

Cả hai nhân viên được đưa ra cùng trạng thái trong công ty.

Status (Noun)

stˈeiɾəs
stˈæɾəs
01

Vị trí xã hội hoặc nghề nghiệp tương đối; đứng.

Relative social or professional position; standing.

Ví dụ

His social status improved after becoming a successful entrepreneur.

Tình hình xã hội của anh ấy cải thiện sau khi trở thành một doanh nhân thành công.

She was proud of her high status in the community.

Cô ấy tự hào về vị thế cao trong cộng đồng của mình.

The celebrity's status attracted a lot of attention from the public.

Vị thế của người nổi tiếng thu hút rất nhiều sự chú ý từ công chúng.

02

Tình huống tại một thời điểm cụ thể trong một quá trình.

The situation at a particular time during a process.

Ví dụ

Her social status improved after she got promoted at work.

Tình hình xã hội của cô ấy cải thiện sau khi cô ấy được thăng chức ở công việc.

The survey aimed to understand the status of social media usage.

Cuộc khảo sát nhằm hiểu về tình hình sử dụng mạng xã hội.

His status in the community was well-respected by everyone.

Tình hình của anh ấy trong cộng đồng được mọi người tôn trọng.

Dạng danh từ của Status (Noun)

SingularPlural

Status

Statuses

Kết hợp từ của Status (Noun)

CollocationVí dụ

Amateur status

Tình trạng nghiệp dư

She maintained her amateur status in photography competitions.

Cô ấy duy trì tình trạng nghiệp dư trong các cuộc thi ảnh

Foundation status

Tình trạng nền móng

The organization achieved foundation status last year.

Tổ chức đạt tư cách tổ chức nền tảng vào năm ngoái.

Diplomatic status

Tình hình ngoại giao

He enjoys diplomatic status due to his ambassadorial role.

Anh ấy thích tình trạng ngoại giao do vai trò đại sứ của mình.

Minority status

Tình trạng thiểu số

People in minority status face discrimination in society.

Những người ở tình trạng thiểu số đối mặt với phân biệt xã hội.

Elite status

Tình trạng ưu tú

She achieved elite status in the social club.

Cô ấy đạt tới vị trí đẳng cấp trong câu lạc bộ xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Status cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a place in a village that you visited | IELTS Speaking Part 2
[...] To be totally upfront, this would depend on the of villages in the future since people usually need to consider lots of key factors before settling down in a place such as amenities, traffic or job opportunities [...]Trích: Describe a place in a village that you visited | IELTS Speaking Part 2
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] Top-performing school systems are likely to have teachers with high social [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
[...] This is because a house often reflects the wealth and social of its owner [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
[...] In fact, being more wealthy does not always mean having a good health [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021

Idiom with Status

Không có idiom phù hợp