Bản dịch của từ Working poor trong tiếng Việt

Working poor

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Working poor(Noun)

wɝˈkɨŋ pˈuɹ
wɝˈkɨŋ pˈuɹ
01

Một nhóm người đang làm việc nhưng vẫn sống trong cảnh nghèo đói do lương thấp hoặc số giờ không đủ.

A group of people who are employed but still live in poverty due to low wages or insufficient hours.

Ví dụ
02

Một trạng thái kinh tế xã hội được đặc trưng bởi sự chênh lệch giữa việc làm và thịnh vượng kinh tế.

A socioeconomic status characterized by a disparity between employment and economic prosperity.

Ví dụ
03

Các cá nhân làm việc toàn thời gian hoặc bán thời gian nhưng không kiếm đủ thu nhập để đáp ứng các nhu cầu cơ bản.

Individuals who work full-time or part-time jobs but earn insufficient income to meet basic needs.

Ví dụ