Bản dịch của từ Working poor trong tiếng Việt
Working poor
Noun [U/C]

Working poor(Noun)
wɝˈkɨŋ pˈuɹ
wɝˈkɨŋ pˈuɹ
Ví dụ
02
Một trạng thái kinh tế xã hội được đặc trưng bởi sự chênh lệch giữa việc làm và thịnh vượng kinh tế.
A socioeconomic status characterized by a disparity between employment and economic prosperity.
Ví dụ
03
Các cá nhân làm việc toàn thời gian hoặc bán thời gian nhưng không kiếm đủ thu nhập để đáp ứng các nhu cầu cơ bản.
Individuals who work full-time or part-time jobs but earn insufficient income to meet basic needs.
Ví dụ
