Bản dịch của từ Self trong tiếng Việt

Self

Pronoun Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Self (Pronoun)

self
self
01

Bản thân, cái tôi.

Self, ego.

Ví dụ

John believes in himself.

John tin tưởng vào bản thân.

She prides herself on her achievements.

Cô tự hào về thành tích của mình.

They need to work on their self-confidence.

Họ cần phải phát huy sự tự tin của mình.

Self (Adjective)

sˈɛlf
sˈɛlf
01

(của phần trang trí hoặc bìa) có cùng chất liệu và màu sắc với phần còn lại của món đồ.

(of a trimming or cover) of the same material and colour as the rest of the item.

Ví dụ

Her self dress matched perfectly with her shoes at the party.

Chiếc váy self của cô ấy phù hợp hoàn hảo với đôi giày của cô ấy tại buổi tiệc.

He wore a self tie that blended seamlessly with his suit.

Anh ấy đang mặc một chiếc cà vạt self hài hòa với bộ vest của mình.

The self decorations on the table matched the overall theme.

Những trang trí self trên bàn phù hợp với chủ đề tổng thể.

Self (Noun)

sˈɛlf
sˈɛlf
01

Bản thể thiết yếu của một người giúp phân biệt họ với những người khác, đặc biệt được coi là đối tượng của sự xem xét nội tâm hoặc hành động phản xạ.

A person's essential being that distinguishes them from others, especially considered as the object of introspection or reflexive action.

Ví dụ

She focused on understanding her true self.

Cô tập trung vào việc hiểu về bản thân thật của mình.

Self-awareness is crucial for personal growth and social interactions.

Tự nhận thức là rất quan trọng cho sự phát triển cá nhân và giao tiếp xã hội.

He emphasized the importance of being true to oneself.

Anh ấy nhấn mạnh về sự quan trọng của việc trung thực với bản thân.

Dạng danh từ của Self (Noun)

SingularPlural

Self

Selves

Kết hợp từ của Self (Noun)

CollocationVí dụ

Usual self

Bản thân thông thường

She was not her usual self after the breakup.

Cô ấy không phải là chính cô sau khi chia tay.

Younger self

Bản thân còn trẻ hơn

My younger self used to enjoy playing with friends after school.

Tuổi thơ của tôi thường thích chơi với bạn bè sau giờ học.

Whole self

Bản thân

She embraces her whole self, flaws and all.

Cô ấy ôm trọn vẹn bản thân, lỗi lầm và tất cả.

Public self

Công khai bản thân

Her public self on social media is different from her real life.

Hình ảnh công cộng của cô trên mạng xã hội khác với đời thực của cô.

Happy self

Tự hạnh phúc

She found her happy self while volunteering at the community center.

Cô ấy tìm thấy bản thân hạnh phúc khi tình nguyện tại trung tâm cộng đồng.

Self (Verb)

sˈɛlf
sˈɛlf
01

Tự thụ phấn; tự thụ tinh.

Self-pollinate; self-fertilize.

Ví dụ

Some plants self-pollinate to reproduce without outside help.

Một số loại cây tự thụ phấn để sinh sản mà không cần sự giúp đỡ từ bên ngoài.

Certain animals self-fertilize to ensure genetic continuity within populations.

Một số loài động vật tự thụ tinh để đảm bảo sự liên tục gen trong các quần thể.

In a social context, individuals may self-reflect to improve personal growth.

Trong bối cảnh xã hội, cá nhân có thể tự phản ánh để cải thiện sự phát triển cá nhân.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/self/

Video ngữ cảnh