Bản dịch của từ Reflexive trong tiếng Việt
Reflexive
Reflexive (Adjective)
She gave a reflexive response to the question without thinking.
Cô ấy đã đưa ra một phản ứng tự thân đối với câu hỏi mà không suy nghĩ.
He avoided using reflexive pronouns in his IELTS writing.
Anh ấy tránh sử dụng đại từ phản thân trong bài viết IELTS của mình.
Did you include any reflexive verbs in your speaking practice?
Bạn đã bao gồm bất kỳ động từ phản thân nào trong việc luyện nói của mình chưa?
She always includes reflexive pronouns in her IELTS essays.
Cô ấy luôn bao gồm đại từ phản thân trong bài luận IELTS của mình.
He avoids using reflexive verbs in formal writing tasks.
Anh ấy tránh sử dụng động từ phản thân trong các bài viết chính thức.
Do you think reflexive adjectives enhance the quality of the essay?
Bạn có nghĩ rằng tính từ phản thân tăng cường chất lượng bài luận không?
(của một phương pháp hoặc lý thuyết trong khoa học xã hội) có tính đến chính nó hoặc ảnh hưởng của tính cách hoặc sự hiện diện của nhà nghiên cứu đối với những gì đang được nghiên cứu.
Of a method or theory in the social sciences taking account of itself or of the effect of the personality or presence of the researcher on what is being investigated.
It is important to consider reflexive approaches in social research.
Quan trọng khi xem xét các phương pháp phản xạ trong nghiên cứu xã hội.
Ignoring reflexive aspects can lead to biased study results.
Bỏ qua các khía cạnh phản xạ có thể dẫn đến kết quả nghiên cứu thiên vị.
Do you believe in the value of reflexive analysis in sociology?
Bạn có tin vào giá trị của phân tích phản xạ trong xã hội học không?
She found it difficult to write a reflexive essay about herself.
Cô ấy thấy khó khăn khi viết một bài luận tự phản ánh về chính mình.
He was advised not to include reflexive pronouns in his IELTS speaking.
Anh ấy được khuyên không nên bao gồm đại từ phản ánh trong phần nói IELTS của mình.
Did you use any reflexive adjectives in your social essay?
Bạn đã sử dụng bất kỳ tính từ phản ánh nào trong bài luận về xã hội của mình chưa?
Dạng tính từ của Reflexive (Adjective)
Nguyên mẫu | So sánh hơn | So sánh nhất |
---|---|---|
Reflexive Phản hồi | - | - |
Reflexive (Noun)
Một từ hoặc hình thức phản thân, đặc biệt là một đại từ.
A reflexive word or form especially a pronoun.
She always uses 'myself' in her IELTS writing for a reflexive.
Cô ấy luôn sử dụng 'myself' trong bài viết IELTS của mình để thể hiện bản thân.
He avoids using reflexives in his IELTS speaking to sound more natural.
Anh ấy tránh sử dụng reflexives trong phần nói IELTS để nghe tự nhiên hơn.
Do you think reflexives are important for IELTS band score improvement?
Bạn có nghĩ reflexives quan trọng để cải thiện điểm số band IELTS không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp