Bản dịch của từ Researcher trong tiếng Việt

Researcher

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Researcher (Noun)

ɹˈisɚtʃɚz
ɹˈisɚtʃɚz
01

Những người nghiên cứu một chủ đề một cách chi tiết, đặc biệt là để khám phá thông tin mới hoặc thử nghiệm các lý thuyết mới.

People who study a subject in detail especially in order to discover new information or test new theories.

Ví dụ

The researcher conducted surveys on social behavior in urban areas.

Người nghiên cứu tiến hành khảo sát về hành vi xã hội ở khu vực đô thị.

The researcher published a paper on the impact of social media.

Người nghiên cứu đã công bố một bài báo về tác động của truyền thông xã hội.

The researcher presented findings on social inequality at the conference.

Người nghiên cứu trình bày các kết luận về bất bình đẳng xã hội tại hội nghị.

The researcher conducted interviews to gather data for the study.

Người nghiên cứu đã tiến hành phỏng vấn để thu thập dữ liệu cho nghiên cứu.

The researcher published a groundbreaking paper on social behavior.

Người nghiên cứu đã công bố một bài báo động đất về hành vi xã hội.

Dạng danh từ của Researcher (Noun)

SingularPlural

Researcher

Researchers

Kết hợp từ của Researcher (Noun)

CollocationVí dụ

Group of researchers

Nhóm nghiên cứu

A group of researchers conducted a study on social behavior.

Một nhóm nhà nghiên cứu tiến hành một nghiên cứu về hành vi xã hội.

Team of researchers

Nhóm nghiên cứu

The team of researchers conducted a study on social behavior.

Nhóm nhà nghiên cứu tiến hành một nghiên cứu về hành vi xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Researcher cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
[...] Some profit-oriented companies may even make set a higher price for their outcomes to maximize their earnings [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] The amount of money spent on General Science however was the lowest of all categories, beginning at $2.5 billion in 1980 and rising to just over $5 billion by 2008 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] It can be clearly seen that the US government spent the largest amount of money on into Health while the least amount of money was spent on General Science [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
[...] In conclusion, the downsides of the increasing reliance on private, instead of government, funding to conduct scientific are greater than the advantages due to the concern over the integrity of such [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020

Idiom with Researcher

Không có idiom phù hợp