Bản dịch của từ Degradation ceremony trong tiếng Việt
Degradation ceremony

Degradation ceremony (Noun)
Một nghi lễ hoặc sự kiện công khai làm nhục hoặc hạ thấp một cá nhân hoặc nhóm.
A ritual or event that publicly humiliates or demeans an individual or group.
The degradation ceremony embarrassed the students during the school assembly last week.
Buổi lễ hạ nhục đã làm xấu hổ các sinh viên trong buổi lễ tuần trước.
The school did not hold a degradation ceremony this year for any student.
Trường không tổ chức buổi lễ hạ nhục nào cho sinh viên năm nay.
Why was the degradation ceremony held at the community center last month?
Tại sao buổi lễ hạ nhục lại diễn ra tại trung tâm cộng đồng tháng trước?
The degradation ceremony for John was held last Friday at the park.
Lễ hạ bậc của John được tổ chức vào thứ Sáu tuần trước tại công viên.
The community did not attend the degradation ceremony for the mayor.
Cộng đồng đã không tham dự lễ hạ bậc của thị trưởng.
Will there be a degradation ceremony for the local school principal?
Có lễ hạ bậc nào cho hiệu trưởng trường địa phương không?
Một hoạt động nhằm giảm sút danh tiếng hoặc giá trị bản thân của ai đó.
An activity intended to diminish someone's reputation or self-worth.
The degradation ceremony hurt Maria's reputation in our social group.
Lễ hạ bậc làm tổn thương danh tiếng của Maria trong nhóm xã hội chúng tôi.
The degradation ceremony did not improve the community's image at all.
Lễ hạ bậc không cải thiện hình ảnh của cộng đồng chút nào.
Why was the degradation ceremony held during the community meeting last week?
Tại sao lễ hạ bậc lại được tổ chức trong cuộc họp cộng đồng tuần trước?