Đây là set những cụm từ giúp thể hiện quan điểm mạnh mẽ trong Writing Task 2 dành cho band diểm 7.0+
DT
1 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | I wholeheartedly support the view that Tôi hoàn toàn ủng hộ quan điểm rằng... Từ tùy chỉnh | Phrase | Tôi hoàn toàn ủng hộ quan điểm rằng... | |
2 | There is compelling evidence that Có bằng chứng thuyết phục rằng... Từ tùy chỉnh | Phrase | Có bằng chứng thuyết phục rằng... | |
3 | I firmly argue that Tôi kiên quyết cho rằng... Từ tùy chỉnh | Phrase | Tôi kiên quyết cho rằng... | |
4 | One must acknowledge that Chúng ta phải thừa nhận rằng... Từ tùy chỉnh | Phrase | Chúng ta phải thừa nhận rằng... | |
5 | I am convinced that... Tôi tin chắc rằng... Từ tùy chỉnh | Phrase | Tôi tin chắc rằng... | |
6 | It is imperative that Điều nhất thiết là... Từ tùy chỉnh | Phrase | Điều nhất thiết là... | |
7 | Without a shadow of a doubt Không còn chút nghi ngờ nào rằng... Từ tùy chỉnh | Phrase | Không còn chút nghi ngờ nào rằng... | |
8 | I strongly believe that Tôi hoàn toàn tin rằng... Từ tùy chỉnh | Phrase | Tôi hoàn toàn tin rằng... | |
9 | It is undeniable that Không thể phủ nhận rằng... Từ tùy chỉnh | Phrase | Không thể phủ nhận rằng... | |
10 | There is no doubt that Không còn nghi ngờ gì nữa rằng... Từ tùy chỉnh | Phrase | Không còn nghi ngờ gì nữa rằng... |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
