Đây là set từ vựng bao gồm 15 collocation with verb miêu tả media và advertisement có thể ứng dụng trong Writing task 2 dành cho band điểm 7.0
LT
1 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | employ manipulative advertisement sử dụng/ áp dụng quảng cáo mang tính chất thao túng Từ tùy chỉnh | Phrase | sử dụng/ áp dụng quảng cáo mang tính chất thao túng | |
2 | undermine somebody's self confidence hành động làm suy yếu sự tự tin của ai đó Từ tùy chỉnh | Phrase | hành động làm suy yếu sự tự tin của ai đó | |
3 | make informed decisions Đưa ra những quyết định có cơ sở/ đưa ra những quyết định sáng suốt Từ tùy chỉnh | Phrase | Đưa ra những quyết định có cơ sở/ đưa ra những quyết định sáng suốt | |
4 | target somebody nhắm vào ai đó Từ tùy chỉnh | Phrase | nhắm vào ai đó | |
5 | influence somebody's thoughts Gây ảnh hưởng lên suy nghĩ của ai đó Từ tùy chỉnh | Pronoun | Gây ảnh hưởng lên suy nghĩ của ai đó | |
6 | follow different trends theo đuổi những xu hướng khác nhau Từ tùy chỉnh | Phrase | theo đuổi những xu hướng khác nhau | |
7 | fuel a culture of consumerism thúc đẩy/ nuôi dưỡng văn hóa tiêu dùng (thường mang nghĩa tiêu cực) Từ tùy chỉnh | Phrase | thúc đẩy/ nuôi dưỡng văn hóa tiêu dùng (thường mang nghĩa tiêu cực) | |
8 | shape public opinion hình thành quan điểm cộng đồng Từ tùy chỉnh | Phrase | hình thành quan điểm cộng đồng | |
9 | disseminate distorted information lan truyền thông tin sai lệch/ bị bóp méo Từ tùy chỉnh | Phrase | lan truyền thông tin sai lệch/ bị bóp méo | |
10 | run/ launch an advertisement campaign phát động chiến dịch quảng cáo Từ tùy chỉnh | Phrase | phát động chiến dịch quảng cáo | |
11 | promote lastest trends in something Quảng bá những xu hướng mới nhất của một thứ Từ tùy chỉnh | Phrase | Quảng bá những xu hướng mới nhất của một thứ | |
12 | purchase the advertised products hành động mua các sản phẩm được quảng bá Từ tùy chỉnh | Phrase | hành động mua các sản phẩm được quảng bá | |
13 | promote unrestrained consumption of something Thúc đẩy việc tiêu dùng không kiềm chế (thường dùng với các topic economic and marketing) Từ tùy chỉnh | Phrase | Thúc đẩy việc tiêu dùng không kiềm chế (thường dùng với các topic economic and marketing) | |
14 | emphasize superficial values nhấn mạnh vào những giá trị ảo/ hời hợt Từ tùy chỉnh | Phrase | nhấn mạnh vào những giá trị ảo/ hời hợt | |
15 | target a specific demographic Nhắm đến mục tiêu vào một nhóm nhân khẩu học cụ thể Từ tùy chỉnh | Phrase | Nhắm đến mục tiêu vào một nhóm nhân khẩu học cụ thể |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
