Đây là set 10 cụm từ vựng có động từ có thể dùng trong chủ đề Education của IELTS Writing task 2 của band điểm 7.0
MH
3 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | enrich one's knowledge làm giàu hơn vốn kiến thức của ai đó Từ tùy chỉnh | Verb | làm giàu hơn vốn kiến thức của ai đó | |
2 | instill something in someone truyền đạt cái gì đó (e.g. tư tưởng, kiến thức, quan điểm, etc.) cho ai mà nó thấm nhuần trong họ, và ảnh hưởng đến cách sống của họ Từ tùy chỉnh | Verb | truyền đạt cái gì đó (e.g. tư tưởng, kiến thức, quan điểm, etc.) cho ai mà nó thấm nhuần trong họ, và ảnh hưởng đến cách sống của họ | |
3 | understand the essence of something hiểu bản chất của cái gì đó Từ tùy chỉnh | Verb | hiểu bản chất của cái gì đó | |
4 | stimulate learning interest kích thích sự yêu thích học tập Từ tùy chỉnh | Phrase | kích thích sự yêu thích học tập | |
5 | cram for exams học nhồi nhét, dồn dập cho bài kiểm tra Từ tùy chỉnh | Verb | học nhồi nhét, dồn dập cho bài kiểm tra | |
6 | bridge the gap between theory and practice liên hệ lí thuyết với thực tế (khi học lí thuyết mà không biết thực tế, ta sẽ khó hiểu đúng) Từ tùy chỉnh | Phrase | liên hệ lí thuyết với thực tế (khi học lí thuyết mà không biết thực tế, ta sẽ khó hiểu đúng) | |
7 | improve literacy rates cải thiện tỉ lệ người biết đọc biết viết Từ tùy chỉnh | Phrase | cải thiện tỉ lệ người biết đọc biết viết | |
8 | equip somebody with something trang bị cho ai đó cái gì đó (e.g. kĩ năng, kiến thức, trải nghiệm, etc.) Từ tùy chỉnh | Verb | trang bị cho ai đó cái gì đó (e.g. kĩ năng, kiến thức, trải nghiệm, etc.) | |
9 | provide hands-on experience cái gì đó cung cấp trải nghiệm thực tế Từ tùy chỉnh | Phrase | cái gì đó cung cấp trải nghiệm thực tế | |
10 | boarden one's horizons làm mở rộng hơn vốn hiểu biết và kinh nghiệm của ai đó Từ tùy chỉnh | Idiom | làm mở rộng hơn vốn hiểu biết và kinh nghiệm của ai đó |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
