Đây là set 10 cụm từ vựng có động từ có thể dùng trong chủ đề Environment của IELTS Writing task 2 của band điểm 7.0
MH
3 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | increase energy efficiency tăng hiệu suất tiêu thụ điện (tốn ít điện hơn mà hiệu năng vẫn cao) Từ tùy chỉnh | Phrase | tăng hiệu suất tiêu thụ điện (tốn ít điện hơn mà hiệu năng vẫn cao) | |
2 | invest in green technologies đầu tư vào công nghệ xanh (công nghệ sản xuất tốt mà vẫn có thể bảo vệ môi trường) Từ tùy chỉnh | Phrase | đầu tư vào công nghệ xanh (công nghệ sản xuất tốt mà vẫn có thể bảo vệ môi trường) | |
3 | encourage sustainable consumption ủng hộ, cổ vũ tiêu dùng bền vững (tiêu dùng xanh) Từ tùy chỉnh | Phrase | ủng hộ, cổ vũ tiêu dùng bền vững (tiêu dùng xanh) | |
4 | emit toxic fumes thải ra các khí độc hại Từ tùy chỉnh | Phrase | thải ra các khí độc hại | |
5 | contaminate water sources gây ô nhiễm, làm độc hại nguồn nước Từ tùy chỉnh | Phrase | gây ô nhiễm, làm độc hại nguồn nước | |
6 | destroy natural habitats phá hủy môi trường sống tự nhiên Từ tùy chỉnh | Phrase | phá hủy môi trường sống tự nhiên | |
7 | impose environmental regulations ban hành như quy định, pháp luật về bảo vệ mội trường Từ tùy chỉnh | Phrase | ban hành như quy định, pháp luật về bảo vệ mội trường | |
8 | raise environmental awareness nâng cao nhận thức bảo vệ môi trường Từ tùy chỉnh | Phrase | nâng cao nhận thức bảo vệ môi trường | |
9 | promote sustainable development Ủng hộ phát triển bền vững (phát triển xã hội, kinh tế,... mà không gây nhiều ảnh hưởng đến môi trường) Từ tùy chỉnh | Phrase | Ủng hộ phát triển bền vững (phát triển xã hội, kinh tế,... mà không gây nhiều ảnh hưởng đến môi trường) | |
10 | combat climate change đấu tranh chống biến đổi khí hậu Từ tùy chỉnh | Phrase | đấu tranh chống biến đổi khí hậu |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
