Đây là loạt từ/cụm từ nâng cao dùng để miêu tả mối tương quan về vị trí trong dạng đề bản đồ của IELTS writing task 1
PK
1 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | Encircled by bao quanh bởi Từ tùy chỉnh | Adjective | bao quanh bởi | |
2 | in the immediate vicinity of ở ngay gần Từ tùy chỉnh | Preposition | ở ngay gần | |
3 | Nestled between Kẹp giữa Từ tùy chỉnh | Adjective | Kẹp giữa | |
4 | In the heart of (something) nằm giữa lòng (một địa điểm, khu nào đó) Từ tùy chỉnh | Preposition | nằm giữa lòng (một địa điểm, khu nào đó) | |
5 | Flanked by Kẹp giữa (cái gì đó)/ (cái gì đó) sát hai bên sườn Từ tùy chỉnh | Adjective | Kẹp giữa (cái gì đó)/ (cái gì đó) sát hai bên sườn | |
6 | at the junction of Ngay giao điểm của (2 cái gì đó) Từ tùy chỉnh | Preposition | Ngay giao điểm của (2 cái gì đó) | |
7 | Abutting (something) nằm sát, nằm cạnh, nằm kề Từ tùy chỉnh | Adjective | nằm sát, nằm cạnh, nằm kề | |
8 | Running parallel to Chạy song song với cái gì đó Từ tùy chỉnh | Verb | Chạy song song với cái gì đó | |
9 | Interspersed with something có (cái gì đó) rải rác Từ tùy chỉnh | Adjective | có (cái gì đó) rải rác | |
10 | In the (north/east/west/south)-ern region of nằm ở khu vực phía bắc/đông/tây/nam của (cái gì đó) Từ tùy chỉnh | Preposition | nằm ở khu vực phía bắc/đông/tây/nam của (cái gì đó) |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
