Set từ vựng bao gồm 10 cụm từ biểu đạt thái độ, ý kiến hoặc cảm quan cá nhân của người nói thường gặp trong IELTS Listening
MT
2 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | Can't argue with that Không thể cãi lại được (khẳng định sự đồng ý hoặc đánh giá cao với một ý kiến được nêu ra) Từ tùy chỉnh | Phrase | Không thể cãi lại được (khẳng định sự đồng ý hoặc đánh giá cao với một ý kiến được nêu ra) | |
2 | That’s a fair point Ý kiến hay/hợp lý (Thể hiện sự đồng tình trước quan điểm nào đó) Từ tùy chỉnh | Phrase | Ý kiến hay/hợp lý (Thể hiện sự đồng tình trước quan điểm nào đó) | |
3 | I can see how that might be true Tôi thấy điều đó cũng có thể đúng (Thể hiện sự đồng ý một phần với ý kiến hoặc quan điểm được trình bày) Từ tùy chỉnh | Phrase | Tôi thấy điều đó cũng có thể đúng (Thể hiện sự đồng ý một phần với ý kiến hoặc quan điểm được trình bày) | |
4 | I'm not so sure (about that) Không chắc lắm về điều gì đó (diễn tả sự ngờ vực hoặc không hoàn toàn đồng ý trước ý kiến được nêu ra) Từ tùy chỉnh | Phrase | Không chắc lắm về điều gì đó (diễn tả sự ngờ vực hoặc không hoàn toàn đồng ý trước ý kiến được nêu ra) | |
5 | That's not how I see it Đó không phải là cách tôi nhìn nhận vấn đề (thể hiện sự không đồng tình trước quan điểm được trình bày) Từ tùy chỉnh | Phrase | Đó không phải là cách tôi nhìn nhận vấn đề (thể hiện sự không đồng tình trước quan điểm được trình bày) | |
6 | I'd go along with that Tôi đồng ý với điều này Từ tùy chỉnh | Phrase | Tôi đồng ý với điều này | |
7 | I wouldn’t be surprised (if that happen) Tôi sẽ không bất ngờ nếu điều đó diễn ra (thể hiện thái độ rằng những điều được trình bày hoặc những điều sắp diễn ra sẽ nằm trong dự định.) Từ tùy chỉnh | Phrase | Tôi sẽ không bất ngờ nếu điều đó diễn ra (thể hiện thái độ rằng những điều được trình bày hoặc những điều sắp diễn ra sẽ nằm trong dự định.) | |
8 | It’s hard to see how they can be wrong Thật khó để nghĩ rằng những điều đó là không đúng (thể hiện sự đồng tình của người nói, thường là sau một quá trình ngắn suy ngẫm hoặc tự phản biện.) Từ tùy chỉnh | Phrase | Thật khó để nghĩ rằng những điều đó là không đúng (thể hiện sự đồng tình của người nói, thường là sau một quá trình ngắn suy ngẫm hoặc tự phản biện.) | |
9 | You’ve got a point there Bạn nói có lý đó (thể hiện sự đồng tình hoàn toàn) Từ tùy chỉnh | Phrase | Bạn nói có lý đó (thể hiện sự đồng tình hoàn toàn) | |
10 | I see (what you mean) Tôi hiểu những gì bạn đang muốn nói/ Tôi hiểu ý bạn rồi (Thể hiện sự lắng nghe và hiểu ý kiến hay vấn đề đang được trình bày bởi người đối diện) Từ tùy chỉnh | Phrase | Tôi hiểu những gì bạn đang muốn nói/ Tôi hiểu ý bạn rồi (Thể hiện sự lắng nghe và hiểu ý kiến hay vấn đề đang được trình bày bởi người đối diện) |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
